OLD | NEW |
| (Empty) |
1 <?xml version="1.0" ?> | |
2 <!DOCTYPE translationbundle> | |
3 <translationbundle lang="vi"> | |
4 <translation id="1503959756075098984">ID tiện ích mở rộng và URL cập nhật cần cà
i đặt tĩnh</translation> | |
5 <translation id="793134539373873765">Chỉ định có sử dụng p2p cho các phần tải dữ
liệu cập nhật OS không. Nếu được đặt thành True, các thiết bị sẽ chia sẻ và cố
gắng sử dụng các phần tải dữ liệu cập nhật trên LAN, có thể làm giảm nghẽn và mứ
c sử dụng băng thông Internet. Nếu phần tải dữ liệu cập nhật không khả dụng trên
LAN, thiết bị sẽ quay lại tải xuống từ máy chủ cập nhật. Nếu được đặt thành Fal
se hay không được định cấu hình, p2p sẽ không được sử dụng.</translation> | |
6 <translation id="2463365186486772703">Ngôn ngữ của ứng dụng</translation> | |
7 <translation id="1397855852561539316">URL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm k
iếm mặc định</translation> | |
8 <translation id="3347897589415241400">Thao tác mặc định cho trang web này không
nằm trong bất cứ gói nội dung nào. | |
9 | |
10 Chính sách này được chính Chrome sử dụng nội bộ.</translation> | |
11 <translation id="7040229947030068419">Giá trị mẫu:</translation> | |
12 <translation id="1213523811751486361">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để
cung cấp đề xuất tìm kiếm. URL phải chứa chuỗi '<ph name="SEARCH_TERM_MARKER"/>'
. Chuỗi này sẽ được thay thế tại thời điểm truy vấn bằng văn bản người dùng đã n
hập từ trước đến nay. | |
13 | |
14 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập, sẽ không có URL đề xu
ất nào được sử dụng. | |
15 | |
16 Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderE
nabled' được bật.</translation> | |
17 <translation id="6106630674659980926">Bật trình quản lý mật khẩu</translation> | |
18 <translation id="7109916642577279530">Cho phép hoặc từ chối ghi âm. | |
19 | |
20 Nếu được bật hoặc không được định cấu hình (mặc định), người dùng sẽ | |
21 được nhắc cho phép truy cập ghi âm ngoại trừ các URL được cấu hình trong | |
22 danh sách AudioCaptureAllowedUrls sẽ được cấp quyền truy cập mà không hiển
thị lời nhắc. | |
23 | |
24 Khi tắt chính sách này, người dùng sẽ không bao giờ được nhắc và | |
25 ghi âm chỉ khả dụng đối với các URL được định cấu hình trong AudioCaptureA
llowedUrls. | |
26 | |
27 Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả các loại thiết bị thu âm, không chỉ mi
crô được tích hợp sẵn.</translation> | |
28 <translation id="9150416707757015439">Chính sách này không được chấp thuận. Vui
lòng sử dụng IncognitoModeAvailability. | |
29 Bật chế độ Ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
30 | |
31 Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể mở trang w
eb ở chế độ ẩn danh. | |
32 | |
33 Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể mở trang web ở chế độ ẩn danh. | |
34 | |
35 Nếu không thiết lập chính sách này, chế độ này sẽ được bật và người dùng s
ẽ có thể sử dụng chế độ ẩn danh.</translation> | |
36 <translation id="4203389617541558220">Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị
bằng cách lên lịch tự động khởi động lại. | |
37 | |
38 Khi chính sách này được đặt, chính sách chỉ định lượng thời gian hoạt động
của thiết bị mà sau lượng thời gian đó, khởi động lại tự động sẽ được lên lịch. | |
39 | |
40 Khi không đặt chính sách này, thời gian hoạt động của thiết bị không bị gi
ới hạn. | |
41 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chín
h sách. | |
42 | |
43 Tự động khởi động lại được lên lịch theo thời gian đã chọn nhưng có thể bị
trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị. | |
44 | |
45 Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập
đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi
trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc bất kỳ loại c
ụ thể nào có đang diễn ra hay không. | |
46 | |
47 Giá trị của chính sách sẽ được chỉ định bằng giây. Giá trị được xác định t
ối thiểu phải là 3600 (một giờ).</translation> | |
48 <translation id="5304269353650269372">Chỉ định thời lượng không có thao tác nhập
của người dùng mà sau thời lượng đó, hộp thoại cảnh báo sẽ hiển thị khi chạy tr
ên nguồn pin. | |
49 | |
50 Khi được đặt, chính sách này sẽ chỉ định thời lượng mà người dùng phải
duy trì trạng thái không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> hiển th
ị hộp thoại cảnh báo thông báo cho người dùng rằng hành động dành cho việc không
sử dụng sắp được thực hiện. | |
51 | |
52 | |
53 | |
54 Khi chính sách này không được đặt, không có hộp thoại cảnh báo nào đượ
c hiển thị. | |
55 | |
56 | |
57 | |
58 Giá trị của chính sách được chỉ định theo mili giây. Các giá trị được
giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi không sử dụng.</translation> | |
59 <translation id="7818131573217430250">Đặt trạng thái chế độ tương phản cao mặc đ
ịnh trên màn hình đăng nhập</translation> | |
60 <translation id="7614663184588396421">Danh sách các lược đồ giao thức bị vô hiệu
hóa</translation> | |
61 <translation id="2309390639296060546">Cài đặt vị trí địa lý mặc định</translatio
n> | |
62 <translation id="1313457536529613143">Chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ
màn hình được xác định khi hoạt động của người dùng được quan sát thấy lúc màn
hình bị làm mờ hoặc ngay sau khi màn hình tắt. | |
63 | |
64 Nếu chính sách này được đặt, chính sách chỉ định tỷ lệ phần trăm theo
đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi hoạt động của người dùng được quan sát t
hấy lúc màn hình bị làm mờ hoặc ngay sau khi màn hình tắt. Khi độ trễ mờ màn hìn
h được xác định tỷ lệ, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ khi k
hông hoạt động được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng cách với độ trễ mờ màn hìn
h như được định cấu hình ban đầu. | |
65 | |
66 Nếu không đặt chính sách này, hệ số tỷ lệ mặc định được sử dụng. | |
67 | |
68 Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên.</translation> | |
69 <translation id="7443616896860707393">Lời nhắc xác thực cơ bản HTTP giữa các gốc
</translation> | |
70 <translation id="2337466621458842053">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu u
rl chỉ định những trang web được phép hiển thị hình ảnh. | |
71 | |
72 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
73 <translation id="4680961954980851756">Bật Tự động điền</translation> | |
74 <translation id="5183383917553127163">Cho phép bạn chỉ định các tiện ích mở rộng
không thuộc danh sách đen. Giá trị danh sách đen là * có nghĩa là tất cả tiện í
ch mở rộng đều được đưa vào danh sách đen và người dùng chỉ có thể cài đặt các t
iện ích mở rộng trong danh sách trắng. Theo mặc định, tất cả tiện ích mở rộng đề
u được đưa vào danh sách trắng nhưng nếu tất cả tiện ích mở rộng đều đã được đưa
vào danh sách đen theo chính sách thì có thể sử dụng danh sách trắng để ghi đè
chính sách đó.</translation> | |
75 <translation id="5921888683953999946">Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ
năng con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập. | |
76 | |
77 Nếu chính sách này được đặt thành true, con trỏ lớn sẽ được bật khi mà
n hình đăng nhập hiển thị. | |
78 | |
79 Nếu chính sách này được đặt thành false, con trỏ lớn sẽ bị tắt khi màn
hình đăng nhập hiển thị. | |
80 | |
81 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sá
ch bằng cách bật hoặc tắt con trỏ lớn. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không
được duy trì mãi và trạng thái mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đ
ăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn
hình đăng nhập trong một phút. | |
82 | |
83 Nếu không đặt chính sách này, con trỏ lớn bị tắt khi màn hình đăng nhậ
p hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt con trỏ lớn bất kỳ lúc nào và
trạng thái của con trỏ trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dù
ng.</translation> | |
84 <translation id="3185009703220253572">kể từ phiên bản <ph name="SINCE_VERSION"/>
</translation> | |
85 <translation id="2204753382813641270">Kiểm soát tự động ẩn giá</translation> | |
86 <translation id="3816312845600780067">Bật phím tắt bailout để tự động đăng nhập<
/translation> | |
87 <translation id="3214164532079860003">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc trang
chủ phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. | |
88 | |
89 Nếu tắt chính sách này, trang chủ sẽ không được nhập. | |
90 | |
91 Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay
không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation> | |
92 <translation id="5330684698007383292">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> x
ử lý các loại nội dung sau</translation> | |
93 <translation id="6647965994887675196">Nếu đặt thành đúng, bạn có thể tạo và sử d
ụng tài khoản người dùng bị giám sát. | |
94 | |
95 Nếu đặt thành sai hoặc không định cấu hình, tính năng tạo và đăng nhập
tài khoản người dùng bị giám sát sẽ bị tắt. Tất cả tài khoản người dùng bị giám
sát hiện có sẽ bị ẩn. | |
96 | |
97 LƯU Ý: Chế độ mặc định đối với các thiết bị dành cho người tiêu dùng v
à doanh nghiệp khác nhau: trên thiết bị dành cho người tiêu dùng, tài khoản ngườ
i dùng bị giám sát được bật theo mặc định nhưng trên thiết bị dành cho doanh ngh
iệp, các tài khoản này được tắt theo mặc định.</translation> | |
98 <translation id="69525503251220566">Tham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh
cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation> | |
99 <translation id="5469825884154817306">Chặn hình ảnh trên các trang web này</tran
slation> | |
100 <translation id="5827231192798670332">Chọn chiến lược dùng để tạo thêm dung lượn
g đĩa trong quá trình dọn sạch tự động</translation> | |
101 <translation id="8412312801707973447">Liệu các kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến có đ
ược thực hiện hay không</translation> | |
102 <translation id="6649397154027560979">Chính sách này không còn được dùng nữa, th
ay vào đó hãy sử dụng URLBlacklist. | |
103 | |
104 Tắt các lược đồ giao thức được liệt kê trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
105 | |
106 Không thể tải và điều hướng đến URL sử dụng lược đồ từ danh sách này. | |
107 Nếu không đặt chính sách này hoặc danh sách trống, tất cả lược đồ sẽ có th
ể truy cập được trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation> | |
108 <translation id="3213821784736959823">Kiểm soát xem máy khách DNS tích hợp có đư
ợc sử dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
109 | |
110 Nếu chính sách được đặt thành đúng, máy khách DNS tích hợp sẽ được sử dụng
, nếu có sẵn. | |
111 | |
112 Nếu chính sách được đặt thành sai, máy khách DNS tích hợp sẽ không bao giờ
được sử dụng. | |
113 | |
114 Nếu chính sách không được đặt, người dùng sẽ có thể thay đổi để máy khách
DNS tích hợp được sử dụng hay không bằng cách chỉnh sửa Chrome://flags hoặc chỉ
định một cờ dòng lệnh.</translation> | |
115 <translation id="2908277604670530363">Số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy
chủ proxy</translation> | |
116 <translation id="556941986578702361">Kiểm soát tự động ẩn giá <ph name="PRODUCT_
OS_NAME"/>. | |
117 | |
118 Nếu chính sách này được đặt thành 'Luôn tự động ẩn giá', giá sẽ luôn tự độ
ng ẩn. | |
119 | |
120 Nếu chính sách này được đặt thành 'Không bao giờ tự động ẩn giá', giá sẽ k
hông bao giờ tự động ẩn. | |
121 | |
122 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chín
h sách. | |
123 | |
124 Nếu chính sách không được đặt, người dùng có thể chọn có nên tự động ẩn gi
á không.</translation> | |
125 <translation id="4838572175671839397">Có chứa biểu thức chính quy được sử dụng đ
ể xác định người dùng nào có thể đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
126 | |
127 Lỗi thích hợp sẽ được hiển thị nếu người dùng cố đăng nhập bằng tên người
dùng không khớp với mẫu này. | |
128 | |
129 Nếu chính sách này không được thiết lập hoặc để trống, thì bất kỳ người dù
ng nào cũng có thể đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation> | |
130 <translation id="2892225385726009373">Khi bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAM
E"/> sẽ luôn thực hiện quá trình kiểm tra thu hồi cho chứng chỉ máy chủ đã xác t
hực thành công và ký theo chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ. | |
131 | |
132 Nếu <ph name="PRODUCT_NAME"/> không thể nhận được thông tin trạng thái thu
hồi thì những chứng chỉ đó sẽ được coi là bị thu hồi ('lỗi cứng'). | |
133 | |
134 Nếu không thiết lập chính sách này hoặc thiết lập ở trạng thái sai thì Chr
ome sẽ sử dụng cài đặt kiểm tra thu hồi trực tuyến hiện có.</translation> | |
135 <translation id="1438955478865681012">Định cấu hình các chính sách liên quan đến
tiện ích mở rộng. Người dùng không được phép cài đặt các tiện ích mở rộng được
đưa vào danh sách đen trừ khi chúng được đưa vào danh sách trắng. Bạn cũng có th
ể buộc <ph name="PRODUCT_NAME"/> tự động cài đặt tiện ích mở rộng bằng cách chỉ
định chúng trong <ph name="EXTENSIONINSTALLFORCELIST_POLICY_NAME"/>. Danh sách đ
en được ưu tiên hơn danh sách các tiện ích mở rộng bắt buộc.</translation> | |
136 <translation id="3516856976222674451">Giới hạn độ dài tối đa của một phiên người
dùng. | |
137 | |
138 Khi chính sách này được đặt, nó chỉ định thời lượng mà sau đó một người dù
ng được tự động đăng xuất, chấm dứt phiên. Người dùng được thông báo về thời gia
n còn lại bằng đồng hồ đếm ngược được hiển thị trong khay hệ thống. | |
139 | |
140 Khi chính sách này không được đặt, độ dài phiên không bị giới hạn. | |
141 | |
142 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chín
h sách. | |
143 | |
144 Giá trị chính sách phải được chỉ định bằng mili giây. Giá trị trong khoảng
30 giây đến 24 giờ.</translation> | |
145 <translation id="9200828125069750521">Tham số cho URL hình ảnh sử dụng POST</tra
nslation> | |
146 <translation id="2769952903507981510">Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy ch
ủ truy cập từ xa</translation> | |
147 <translation id="8294750666104911727">Thông thường các trang có Tương thích với
X-UA được đặt thành chrome=1 sẽ được hiển thị trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME
"/> bất kể chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'. | |
148 | |
149 Nếu bạn bật cài đặt này, trang sẽ không được quét tìm thẻ meta. | |
150 | |
151 Nếu bạn tắt cài đặt này, trang sẽ được quét tìm thẻ meta. | |
152 | |
153 Nếu chính sách này không được đặt, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.</t
ranslation> | |
154 <translation id="3478024346823118645">Xóa dữ liệu người dùng khi đăng xuất</tran
slation> | |
155 <translation id="8668394701842594241">Chỉ định danh sách các trình cắm được bật
trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
156 | |
157 Các ký tự đại diện '*' và '?' có thể được sử dụng để khớp với chuỗi các ký
tự ngẫu nhiên. '*' khớp với một số ngẫu nhiên các ký tự còn '?' chỉ định ký tự
đơn tùy chọn, tức là khớp với 0 hoặc 1 ký tự. Ký tự thoát là '\', vì vậy để khớp
với các ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt '\' trước các ký tự này. | |
158 | |
159 Danh sách trình cắm được chỉ định luôn được sử dụng trong <ph name="PRODUC
T_NAME"/> nếu chúng được cài đặt. Các trình cắm này được đánh dấu là được bật tr
ong 'about:plugins' và người dùng không thể tắt các trình cắm này. | |
160 | |
161 Xin lưu ý rằng chính sách này ghi đè cả DisabledPlugins và DisabledPlugins
Exceptions. | |
162 | |
163 Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể tắt bất kỳ trình cắm
nào được cài đặt trên hệ thống.</translation> | |
164 <translation id="653608967792832033">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác
nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên n
guồn pin. | |
165 | |
166 Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định
khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph n
ame="PRODUCT_OS_NAME"/> khóa màn hình. | |
167 | |
168 Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>
không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng. | |
169 | |
170 Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được s
ử dụng. | |
171 | |
172 Cách khóa màn hình khi ở chế độ không sử dụng được khuyến nghị là cho
phép khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> tạm ngừng s
au độ trễ khi không sử dụng. Chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xả
y ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng ở chế độ không sử dụ
ng hoàn toàn không được mong muốn. | |
173 | |
174 Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới
hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.</translation> | |
175 <translation id="4157003184375321727">Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương t
rình cơ sở</translation> | |
176 <translation id="4752214355598028025">Dịch vụ Duyệt web an toàn hiển thị trang c
ảnh báo khi người dùng điều hướng tới các trang bị gắn cờ là có khả năng gây độc
hại. Việc bật cài đặt này ngăn người dùng tiếp tục đi từ trang cảnh báo tới tra
ng web độc hại. | |
177 | |
178 Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình thì người dùng có thể
chọn tiếp tục đi tới trang web bị gắn cờ sau khi được hiển thị cảnh báo.</trans
lation> | |
179 <translation id="5255162913209987122">Có thể được đề xuất</translation> | |
180 <translation id="1861037019115362154">Chỉ định danh sách các plugin bị tắt trong
<ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
181 | |
182 Các ký tự đại diện '*' và '?' có thể được sử dụng để khớp với chuỗi các ký
tự ngẫu nhiên. '*' khớp với một số ngẫu nhiên các ký tự còn '?' chỉ định ký tự
đơn tùy chọn, tức là khớp với ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', vì vậy để khớp
với các ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt '\' trước các ký tự này. | |
183 | |
184 Nếu bạn bật cài đặt này, danh sách plugin đã chỉ định sẽ không bao giờ đượ
c sử dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Các plugin này được đánh dấu là bị tắ
t trong 'about:plugins' và người dùng không thể bật chúng. | |
185 | |
186 Xin lưu ý rằng chính sách này có thể bị EnabledPlugins và DisabledPluginsE
xceptions ghi đè. | |
187 | |
188 Nếu không đặt chính sách này, người dùng có thể sử dụng bất kỳ plugin nào
được cài đặt trên hệ thống ngoại trừ các plugin không tương thích, lỗi thời hoặc
nguy hiểm đã được mã hóa cứng.</translation> | |
189 <translation id="9197740283131855199">Tỷ lệ phần trăm xác định độ trễ mờ màn hìn
h nếu người dùng hoạt động sau khi màn hình bị làm mờ</translation> | |
190 <translation id="1492145937778428165">Chỉ định khoảng thời gian tính bằng mili g
iây mà trong khoảng đó dịch vụ quản lý thiết bị sẽ được truy vấn về thông tin ch
ính sách thiết bị. | |
191 | |
192 Việc đặt chính sách này sẽ ghi đè giá trị mặc định 3 giờ. Các giá trị hợp
lệ cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1800000 (30 phút) tới 86400000 (1 ngày
). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ được gắn với ranh giới tương ứng. | |
193 | |
194 Nếu không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ sử dụng giá
trị mặc định là 3 giờ.</translation> | |
195 <translation id="3765260570442823273">Thời lượng hiển thị thông điệp cảnh báo đă
ng xuất khi không hoạt động</translation> | |
196 <translation id="7302043767260300182">Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn A
C</translation> | |
197 <translation id="7331962793961469250">Khi được đặt thành True, kết quả thăng hạn
g của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ không xuất hiện trên tran
g tab mới. | |
198 | |
199 Nếu đặt tùy chọn này thành False hoặc không đặt, các kết quả thăng hạng củ
a các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ xuất hiện trên trang tab mới.
</translation> | |
200 <translation id="7271085005502526897">Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định tro
ng lần chạy đầu tiên</translation> | |
201 <translation id="6036523166753287175">Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ tr
uy cập từ xa</translation> | |
202 <translation id="1096105751829466145">Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</tr
anslation> | |
203 <translation id="7567380065339179813">Cho phép trình cắm trên các trang web này<
/translation> | |
204 <translation id="4555850956567117258">Cho phép chứng thực từ xa cho người dùng</
translation> | |
205 <translation id="5966615072639944554">Tiện ích mở rộng được phép sử dụng API chứ
ng thực từ xa</translation> | |
206 <translation id="1617235075406854669">Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải
xuống</translation> | |
207 <translation id="5290940294294002042">Chỉ định danh sách trình cắm mà người dùng
có thể bật hoặc tắt</translation> | |
208 <translation id="3153348162326497318">Cho phép bạn chỉ định những tiện ích mở rộ
ng mà người dùng KHÔNG thể cài đặt. Các tiện ích mở rộng đã được cài đặt sẽ bị x
óa nếu nằm trong danh sách đen. | |
209 | |
210 Giá trị danh sách đen của '*' có nghĩa là tất cả tiện ích mở rộng đều
nằm trong danh sách đen trừ khi chúng được liệt kê rõ ràng trong danh sách trắng
. | |
211 | |
212 Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể cài đặt mọi tiện
ích mở rộng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation> | |
213 <translation id="3067188277482006117">Nếu đúng, người dùng có thể sử dụng phần c
ứng trên các thiết bị Chrome để chứng thực từ xa danh tính của mình đối với CA b
ảo mật qua API khóa nền tảng doanh nghiệp chrome.enterprise.platformKeysPrivate.
challengeUserKey(). | |
214 | |
215 Nếu được đặt thành false hoặc không được đặt, các cuộc gọi API sẽ khôn
g thực hiện được với mã lỗi.</translation> | |
216 <translation id="5809728392451418079">Đặt tên hiển thị cho tài khoản trong thiết
bị</translation> | |
217 <translation id="1427655258943162134">Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy</transl
ation> | |
218 <translation id="1827523283178827583">Sử dụng máy chủ proxy cố định</translation
> | |
219 <translation id="3021409116652377124">Vô hiệu hóa trình tìm kiếm trình cắm</tran
slation> | |
220 <translation id="7236775576470542603">Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được b
ật trên màn hình đăng nhập. | |
221 Nếu đặt chính sách này, chính sách sẽ kiểm soát loại kính lúp màn hình
được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị. Đặt chính sách thành ''None'' sẽ tắt
kính lúp màn hình. | |
222 | |
223 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sá
ch bằng cách bật hoặc tắt kính lúp màn hình. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng
sẽ không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn
hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào tr
ên màn hình đăng nhập trong một phút. | |
224 | |
225 Nếu không đặt chính sách này, kính lúp màn hình bị tắt khi màn hình đă
ng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt kính lúp màn hình bất c
ứ lúc nào và trạng thái của kính lúp trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa n
hững người dùng.</translation> | |
226 <translation id="5423001109873148185">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc công c
ụ tìm kiếm phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính
sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập. | |
227 | |
228 Nếu tắt chính sách này, sẽ không có công cụ tìm kiếm mặc định nào được nhậ
p. | |
229 | |
230 Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay
không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation> | |
231 <translation id="3288595667065905535">Kênh phát hành</translation> | |
232 <translation id="2785954641789149745">Bật tính năng Duyệt web an toàn của <ph na
me="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
233 | |
234 Nếu bạn bật cài đặt này, Duyệt web an toàn luôn hoạt động. | |
235 | |
236 Nếu bạn tắt cài đặt này, Duyệt web an toàn không bao giờ hoạt động. | |
237 | |
238 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đ
è cài đặt ''Bật tính năng bảo vệ chống lừa đảo và phần mềm độc hại'' trong <ph n
ame="PRODUCT_NAME"/>. | |
239 | |
240 Nếu không đặt chính sách này, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng có
thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
241 <translation id="268577405881275241">Bật tính năng proxy nén dữ liệu</translatio
n> | |
242 <translation id="8369602308428138533">Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn AC
</translation> | |
243 <translation id="6513756852541213407">Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph
name="PRODUCT_NAME"/> sử dụng và ngăn người dùng thay đổi cài đặt proxy. | |
244 | |
245 Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực
tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều bị bỏ qua. | |
246 | |
247 Nếu bạn chọn sử dụng cài đặt proxy hệ thống hoặc tự động phát hiện máy
chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều bị bỏ qua. | |
248 | |
249 Nếu bạn chọn chế độ proxy máy chủ cố định, bạn có thể chỉ định thêm tù
y chọn trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy' và 'Danh sách quy tắc bỏ qua p
roxy được phân cách bằng dấu phẩy'. | |
250 | |
251 Nếu bạn chọn sử dụng tập lệnh proxy .pac, bạn phải chỉ định URL tới tậ
p lệnh trong 'URL tới tệp .pac proxy'. | |
252 | |
253 Để xem ví dụ chi tiết, hãy truy cập: | |
254 <ph name="PROXY_HELP_URL"/> | |
255 | |
256 Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ bỏ qua tất cả cá
c tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh. | |
257 | |
258 Việc không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn cài đặ
t proxy của riêng họ.</translation> | |
259 <translation id="7763311235717725977">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có đượ
c phép hiển thị hình ảnh hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối hiển thị hì
nh ảnh đối với tất cả các trang web. | |
260 | |
261 Nếu không thiết lập chính sách này, 'AllowImages' sẽ được sử dụng và n
gười dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
262 <translation id="5630352020869108293">Khôi phục phiên trước đó</translation> | |
263 <translation id="2067011586099792101">Chặn truy cập vào các trang web nằm ngoài
gói nội dung</translation> | |
264 <translation id="4980635395568992380">Loại dữ liệu:</translation> | |
265 <translation id="3096595567015595053">Danh sách trình cắm được kích hoạt</transl
ation> | |
266 <translation id="3048744057455266684">Nếu chính sách này được đặt và URL tìm kiế
m được đề xuất từ thanh địa chỉ có chứa tham số này trong chuỗi truy vấn hoặc tr
ong số nhận dạng phân đoạn, thì đề xuất sẽ hiển thị cụm từ tìm kiếm và nhà cung
cấp dịch vụ tìm kiếm thay vì URL tìm kiếm thô. | |
267 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có thay thế c
ụm từ tìm kiếm nào được thực hiện. | |
268 | |
269 Chính sách này chỉ được lưu tâm nếu chính sách 'DefaultSearchProviderE
nabled' được bật.</translation> | |
270 <translation id="5912364507361265851">Cho phép người dùng hiển thị mật khẩu tron
g Trình quản lý mật khẩu</translation> | |
271 <translation id="510186355068252378">Tắt đồng bộ hóa dữ liệu trong <ph name="PRO
DUCT_NAME"/> bằng cách sử dụng các dịch vụ đồng bộ hóa được lưu trữ trên Google
và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
272 | |
273 Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt
này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
274 | |
275 Nếu không thiết lập chính sách này, Google Sync sẽ sẵn có để người dùng ch
ọn có sử dụng hay không.</translation> | |
276 <translation id="7953256619080733119">Lưu trữ ngoại lệ hướng dẫn người dùng được
quản lý</translation> | |
277 <translation id="7412982067535265896">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu u
rl chỉ định các trang web được phép đặt các cookie chỉ của phiên. | |
278 | |
279 Nếu chính sách này không được đặt, giá trị mặc định chung sẽ được sử d
ụng cho tất cả các trang web của chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sá
ch này được đặt hoặc nếu không thì cấu hình cá nhân của người dùng. | |
280 | |
281 Nếu chính sách "RestoreOnStartup" được đặt thành khôi phục U
RL từ các phiên trước đó, chính sách này sẽ bị bỏ qua và các cookie sẽ được lưu
trữ vĩnh viễn cho các trang web đó.</translation> | |
282 <translation id="4807950475297505572">Người dùng gần đây ít sử dụng nhất sẽ bị x
óa cho tới khi có đủ dung lượng trống</translation> | |
283 <translation id="8828766846428537606">Định cấu hình trang chủ mặc định trong <ph
name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cấu hình đó. Cài đặt trang ch
ủ của người dùng chỉ được khóa hoàn toàn nếu bạn chọn trang chủ là trang tab mới
hoặc đặt trang chủ là một URL và chỉ định URL trang chủ. Nếu bạn không chỉ định
URL trang chủ, người dùng sẽ vẫn có thể đặt trang chủ là trang tab mới bằng các
h chỉ định 'chrome://newtab'.</translation> | |
284 <translation id="2231817271680715693">Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định
trong lần chạy đầu tiên</translation> | |
285 <translation id="1353966721814789986">Trang khởi động</translation> | |
286 <translation id="7173856672248996428">Cấu hình tạm thời</translation> | |
287 <translation id="1841130111523795147">Cho phép người dùng đăng nhập vào <ph name
="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
288 | |
289 Nếu bạn đặt chính sách này, bạn có thể định cấu hình có cho phép người dùn
g đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME"/> hay không.</translation> | |
290 <translation id="5564962323737505851">Định cấu hình trình quản lý mật khẩu. Nếu
bật trình quản lý mật khẩu, bạn có thể chọn bật hoặc tắt chế độ người dùng có th
ể hiển thị mật khẩu được lưu trữ bằng văn bản rõ ràng hay không.</translation> | |
291 <translation id="4668325077104657568">Cài đặt hình ảnh mặc định</translation> | |
292 <translation id="4492287494009043413">Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình</tran
slation> | |
293 <translation id="6368403635025849609">Cho phép JavaScript trên các trang web này
</translation> | |
294 <translation id="6074963268421707432">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển t
hị thông báo trên màn hình</translation> | |
295 <translation id="8614804915612153606">Tắt cập nhật tự động</translation> | |
296 <translation id="4834526953114077364">Người dùng gần đây ít sử dụng nhất đã khôn
g đăng nhập trong 3 tháng qua và sẽ bị xóa cho tới khi đủ dung lượng trống</tran
slation> | |
297 <translation id="382476126209906314">Định cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy ch
ủ truy cập từ xa</translation> | |
298 <translation id="6561396069801924653">Hiển thị tùy chọn trợ năng trong trình đơn
của khay hệ thống</translation> | |
299 <translation id="8104962233214241919">Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho
các trang web này</translation> | |
300 <translation id="2906874737073861391">Danh sách tiện ích mở rộng trong AppPack</
translation> | |
301 <translation id="3758249152301468420">Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triể
n</translation> | |
302 <translation id="8665076741187546529">Định cấu hình danh sách các tiện ích mở rộ
ng bắt buộc cài đặt</translation> | |
303 <translation id="410478022164847452">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác
nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó hành động không sử dụng được thự
c hiện khi chạy trên nguồn AC. | |
304 | |
305 Khi được đặt, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng p
hải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> thực hiệ
n hành động không sử dụng mà có thể được định cấu hình riêng biệt. | |
306 | |
307 Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được s
ử dụng. | |
308 | |
309 Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây.</translation> | |
310 <translation id="1675391920437889033">Kiểm soát các loại ứng dụng/tiện ích mở rộ
ng được phép cài đặt. | |
311 | |
312 Cài đặt này liệt kê các loại tiện ích mở rộng/ứng dụng được cho phép m
à có thể cài đặt được trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Giá trị là một danh sách
chuỗi, mỗi chuỗi phải là một trong số loại sau: "extension", "the
me", "user_script", "hosted_app", "legacy_packaged
_app", "platform_app". Xem tài liệu về tiện ích mở rộng Chrome để
biết thêm thông tin về các loại này. | |
313 | |
314 Lưu ý rằng chính sách này cũng ảnh hưởng đến tiện ích mở rộng và ứng d
ụng được cài đặt bắt buộc qua ExtensionInstallForcelist. | |
315 | |
316 Nếu cài đặt này được định cấu hình, tiện ích mở rộng/ứng dụng có loại
không nằm trong danh sách sẽ không được cài đặt. | |
317 | |
318 Nếu cài đặt này không được định cấu hình, không có giới hạn về tiện íc
h mở rộng/ứng dụng được chấp nhận nào được đặt ra.</translation> | |
319 <translation id="6378076389057087301">Chỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưở
ng đến việc quản lý nguồn không</translation> | |
320 <translation id="8818173863808665831">Báo cáo vị trí địa lý của thiết bị. | |
321 | |
322 Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false, vị trí sẽ khô
ng được báo cáo.</translation> | |
323 <translation id="4899708173828500852">Bật Duyệt web an toàn</translation> | |
324 <translation id="4442582539341804154">Bật khóa khi thiết bị không hoạt động hoặc
bị tạm ngừng</translation> | |
325 <translation id="7719251660743813569">Kiểm soát liệu số liệu sử dụng có được báo
cáo lại cho Google hay không. Nếu được đặt thành đúng, <ph name="PRODUCT_OS_NAM
E"/> sẽ báo cáo số liệu sử dụng. Nếu không được định cấu hình hoặc được đặt thàn
h sai, báo cáo số liệu sẽ bị tắt.</translation> | |
326 <translation id="2372547058085956601">Thời gian chờ trước khi tự động đăng nhập
vào phiên công khai. | |
327 | |
328 Nếu chính sách |DeviceLocalAccountAutoLoginId| không được đặt, chính sách
này sẽ không có hiệu lực. Ngược lại: | |
329 | |
330 Nếu được đặt, chính sách này sẽ xác định thời lượng không có hoạt động của
người dùng phải trôi qua trước khi tự động đăng nhập vào phiên công khai theo c
hỉ định của chính sách |DeviceLocalAccountAutoLoginId|. | |
331 | |
332 Nếu chính sách này không được đặt, 0 mili giây sẽ được sử dụng làm thời gi
an chờ. | |
333 | |
334 Chính sách này được chỉ định theo mili giây.</translation> | |
335 <translation id="7275334191706090484">Dấu trang được quản lý</translation> | |
336 <translation id="3570008976476035109">Chặn trình cắm trên các trang web này</tra
nslation> | |
337 <translation id="8749370016497832113">Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải
xuống trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
338 | |
339 Xin lưu ý rằng ngay cả khi chính sách này bị tắt, lịch sử duyệt web và lịc
h sử tải xuống vẫn không được đảm bảo là sẽ được lưu lại: người dùng có thể trực
tiếp chỉnh sửa hoặc xóa các tệp cơ sở dữ liệu lịch sử và trình duyệt có thể tự
hết hạn hoặc lưu trữ tất cả hoặc bất kỳ mục lịch sử nào vào thời điểm bất kỳ. | |
340 | |
341 Nếu cài đặt này được bật hoặc không được đặt, lịch sử duyệt web và lịch sử
tải xuống có thể bị xóa. | |
342 | |
343 Nếu cài đặt này bị tắt, không thể xóa lịch sử duyệt web và lịch sử tải xuố
ng.</translation> | |
344 <translation id="2884728160143956392">Cho phép cookie chỉ trong phiên trên các t
rang web này</translation> | |
345 <translation id="3021272743506189340">Tắt đồng bộ hóa Google Drive trong ứng dụn
g tệp Chrome OS khi sử dụng kết nối di động khi đặt thành True. Trong trường hợp
đó, dữ liệu chỉ được đồng bộ hóa với Google Drive khi được kết nối qua WiFi hoặ
c Ethernet. | |
346 | |
347 Nếu không được đặt hoặc được đặt thành False thì người dùng sẽ có thể
chuyển các tệp đến Google Drive qua kết nối di động.</translation> | |
348 <translation id="4655130238810647237">Bật hoặc tắt chỉnh sửa dấu trang trong <ph
name="PRODUCT_NAME"/>. | |
349 | |
350 Nếu bạn bật cài đặt này, dấu trang có thể được thêm, xóa hoặc sửa đổi. Đây
cũng là cài đặt mặc định khi chính sách này không được thiết lập. | |
351 | |
352 Nếu bạn tắt cài đặt này, sẽ không thể thêm, xóa hoặc sửa đổi dấu trang. Cá
c dấu trang hiện có vẫn khả dụng.</translation> | |
353 <translation id="3496296378755072552">Trình quản lý mật khẩu</translation> | |
354 <translation id="4372704773119750918">Không cho phép người dùng doanh nghiệp là
một phần của đa cấu hình (chính hoặc phụ)</translation> | |
355 <translation id="2565967352111237512">Cho phép báo cáo ẩn danh các dữ liệu liên
quan đến sử dụng và sự cố xảy ra với <ph name="PRODUCT_NAME"/> tới Google cũng n
hư ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
356 | |
357 Nếu bạn bật cài đặt này, báo cáo ẩn danh về các dữ liệu liên quan đến sử d
ụng và sự cố sẽ được gửi tới Google. | |
358 | |
359 Nếu bạn tắt cài đặt này, báo cáo ẩn danh về các dữ liệu liên quan đến sử d
ụng và sự cố sẽ không bao giờ được gửi tới Google. | |
360 | |
361 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đ
è cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
362 | |
363 Nếu bạn không thiết lập chính sách này, cài đặt sẽ như người dùng chọn khi
cài đặt / chạy lần đầu tiên.</translation> | |
364 <translation id="4784220343847172494">Kiểm soát hoạt động dọn sạch tự động trên
các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. Tính năng dọn sạch tự động được kích
hoạt khi lượng dung lượng đĩa trống đạt đến mức tới hạn để khôi phục một số dung
lượng đĩa. | |
365 | |
366 Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRU' thì tính năng dọn sạch tự độ
ng sẽ tiếp tục xóa người dùng khỏi thiết bị theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhấ
t cho tới khi có đủ dung lượng trống. | |
367 | |
368 Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRUIfDormant' thì tính năng dọn s
ạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng đã không đăng nhập trong ít nhất 3 tháng
theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống. | |
369 | |
370 Nếu không đặt chính sách này thì tính năng dọn sạch tự động sẽ sử dụng chi
ến lược tích hợp sẵn mặc định. Hiện tại đó là chiến lược 'RemoveLRUIfDormant'.</
translation> | |
371 <translation id="6256787297633808491">Cờ trên toàn hệ thống được áp dụng khi khở
i động Chrome</translation> | |
372 <translation id="2516600974234263142">Bật in trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và
ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
373 | |
374 Nếu cài đặt này được bật hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể
in. | |
375 | |
376 Nếu cài đặt này bị tắt, người dùng không thể in từ <ph name="PRODUCT_NAME"
/>. In bị tắt trong menu cờ lê, tiện ích mở rộng, ứng dụng JavaScript, v.v. <ph
name="PRODUCT_NAME"/> trong khi in. Để biết ví dụ, ứng dụng Flash nhất định có
tùy chọn in trong trình đơn ngữ cảnh, không chịu sự điều chỉnh của chính sách nà
y.</translation> | |
377 <translation id="9135033364005346124">Bật proxy <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/></t
ranslation> | |
378 <translation id="4519046672992331730">Bật đề xuất tìm kiếm trong thanh địa chỉ c
ủa <ph name="PRODUCT_NAME"/> và không cho phép người dùng thay đổi cài đặt này. | |
379 | |
380 Nếu bạn bật cài đặt này, đề xuất tìm kiếm sẽ được sử dụng. | |
381 | |
382 Nếu bạn tắt cài đặt này, đề xuất tìm kiếm sẽ không bao giờ được sử dụng. | |
383 | |
384 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc gh
i đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
385 | |
386 Nếu chính sách này không được đặt, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùn
g có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
387 <translation id="6943577887654905793">Tên tùy chọn Mac/Linux:</translation> | |
388 <translation id="6925212669267783763">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT
_FRAME_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ dữ liệu người dùng. | |
389 | |
390 Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> sẽ sử dụ
ng thư mục được cung cấp. | |
391 | |
392 Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-di
rectory-variables để xem danh sách các biến có thể được sử dụng. | |
393 | |
394 Nếu cài đặt này không được thiết lập, thư mục tiểu sử mặc định sẽ được sử
dụng.</translation> | |
395 <translation id="8906768759089290519">Bật chế độ khách</translation> | |
396 <translation id="2168397434410358693">Độ trễ lúc không sử dụng khi chạy trên ngu
ồn AC</translation> | |
397 <translation id="838870586332499308">Bật chuyển vùng dữ liệu</translation> | |
398 <translation id="3234167886857176179">Đây là danh sách các chính sách <ph name="
PRODUCT_NAME"/> cần tuân theo. | |
399 | |
400 Bạn không cần phải thay đổi các cài đặt này theo cách thủ công! Bạn có th
ể tải xuống các mẫu dễ sử dụng từ | |
401 <ph name="POLICY_TEMPLATE_DOWNLOAD_URL"/>. | |
402 | |
403 Danh sách cách chính sách được hỗ trợ giống với danh sách dành cho Chromiu
m và Google Chrome. | |
404 | |
405 Các chính sách này hoàn toàn có mục đích là để dùng định cấu hình các bản
sao của Chrome trong nội bộ tổ chức của bạn. Việc sử dụng các chính sách này bên
ngoài tổ chức (ví dụ: trong chương trình được phân phối công khai) bị xem là ph
ần mềm độc hại và sẽ có thể bị Google và nhà cung cấp dịch vụ chống vi-rút đánh
dấu là phần mềm độc hại. | |
406 | |
407 Lưu ý: bắt đầu với Chrome 28, các chính sách được tải trực tiếp từ API chí
nh sách nhóm trên Windows. Các chính sách được viết thủ công để đăng ký sẽ bị bỏ
qua. Xem http://crbug.com/259236 để biết thêm chi tiết.</translation> | |
408 <translation id="2292084646366244343"><ph name="PRODUCT_NAME"/> có thể sử dụng d
ịch vụ web của Google để giúp giải quyết các lỗi chính tả. Nếu cài đặt này được
bật thì dịch vụ này sẽ luôn được sử dụng. Nếu cài đặt này bị tắt thì dịch vụ này
sẽ không bao giờ được sử dụng. | |
409 | |
410 Kiểm tra lỗi chính tả có thể vẫn được thực hiện bằng từ điển đã tải xuống;
chính sách này chỉ kiểm soát việc sử dụng dịch vụ trực tuyến. | |
411 | |
412 Nếu cài đặt này không được định cấu hình thì người dùng có thể chọn xem li
ệu dịch vụ kiểm tra lỗi chính tả có được sử dụng hay không.</translation> | |
413 <translation id="8782750230688364867">Chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ
màn hình được xác định khi thiết bị ở chế độ bản trình bày. | |
414 | |
415 Nếu được đặt, chính sách này sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ tr
ễ mờ màn hình được xác định khi thiết bị ở chế độ bản trình bày. Khi độ trễ mờ m
àn hình được xác định tỷ lệ, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ
khi không hoạt động được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng cách với độ trễ mờ m
àn hình như đã được định cấu hình ban đầu. | |
416 | |
417 Nếu không đặt chính sách này, hệ số tỷ lệ mặc định được sử dụng. | |
418 | |
419 Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên. Không cho phép các giá trị làm cho đ
ộ trễ mờ màn hình trong chế độ bản trình bày ngắn hơn độ trễ mờ màn hình thông t
hường.</translation> | |
420 <translation id="254524874071906077">Đặt Chrome là trình duyệt mặc định</transla
tion> | |
421 <translation id="8764119899999036911">Chỉ định Kerberos SPN được tạo sẽ dựa trên
tên DNS chuẩn hay tên gốc đã nhập. | |
422 | |
423 Nếu bạn bật cài đặt này, tra cứu CNAME sẽ được bỏ qua và tên máy chủ s
ẽ giống như tên đã nhập. | |
424 | |
425 Nếu bạn tắt hoặc không thiết lập cài đặt này, tên chuẩn của máy chủ sẽ
được xác định thông qua tra cứu CNAME.</translation> | |
426 <translation id="5056708224511062314">Đã tắt kính lúp màn hình</translation> | |
427 <translation id="4377599627073874279">Cho phép tất cả các trang web hiển thị tất
cả hình ảnh</translation> | |
428 <translation id="7195064223823777550">Chỉ định hành động sẽ thực hiện khi người
dùng đóng nắp. | |
429 | |
430 Khi được đặt, chính sách này chỉ định hành động mà <ph name="PRODUCT_O
S_NAME"/> sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp thiết bị. | |
431 | |
432 Khi chính sách này không được đặt, hành động mặc định tạm ngừng được t
hực hiện. | |
433 | |
434 Nếu hành động là tạm ngừng, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể được đ
ịnh cấu hình riêng biệt thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngừng.
</translation> | |
435 <translation id="3915395663995367577">URL tới một tệp .pac proxy</translation> | |
436 <translation id="2144674628322086778">Cho phép người dùng doanh nghiệp là cả chí
nh và phụ (Hoạt động mặc định)</translation> | |
437 <translation id="1022361784792428773">Các ID tiện ích mở rộng mà bạn nên ngăn ng
ười dùng cài đặt (hoặc * cho tất cả)</translation> | |
438 <translation id="5499375345075963939">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ
bán lẻ. | |
439 | |
440 Khi giá trị của chính sách này được đặt và giá trị đó khác 0, người dùng h
iện được đăng nhập vào bản trình diễn sẽ tự động bị đăng xuất sau khi thời gian
không hoạt động của khoảng thời gian đã chỉ định trôi qua. | |
441 | |
442 Giá trị của chính sách này sẽ được chỉ định theo mili giây.</translation> | |
443 <translation id="7683777542468165012">Làm mới chính sách động</translation> | |
444 <translation id="1160939557934457296">Vô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cản
h báo Duyệt web an toàn</translation> | |
445 <translation id="8987262643142408725">Vô hiệu hóa chia tách bản ghi SSL</transla
tion> | |
446 <translation id="4529945827292143461">Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn đư
ợc trình duyệt chính hiển thị. | |
447 | |
448 Nếu không thiết lập chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử
dụng cho tất cả các trang web được chỉ định bởi chính sách 'ChromeFrameRenderer
Settings'. | |
449 | |
450 Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-
tos/chrome-frame-getting-started.</translation> | |
451 <translation id="8044493735196713914">Báo cáo chế độ khởi động thiết bị</transla
tion> | |
452 <translation id="2746016768603629042">Chính sách này không được hỗ trợ, thay vào
đó hãy sử dụng DefaultJavaScriptSetting. | |
453 | |
454 Có thể được sử dụng để tắt JavaScript trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
455 | |
456 Nếu cài đặt này tắt, các trang web không thể sử dụng JavaScript và người d
ùng không thể thay đổi cài đặt đó. | |
457 | |
458 Nếu cài đặt này bật hoặc không được thiết lập, các trang web có thể sử dụn
g JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt đó.</translation> | |
459 <translation id="1942957375738056236">Bạn có thể chỉ định URL của máy chủ proxy
ở đây. | |
460 | |
461 Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy thủ công
tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'. | |
462 | |
463 Bạn không nên thiết lập chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ n
ào khác để thiết lập chính sách proxy. | |
464 | |
465 Để có thêm tùy chọn và các ví dụ cụ thể, hãy truy cập: | |
466 <ph name="PROXY_HELP_URL"/></translation> | |
467 <translation id="6076008833763548615">Vô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài. | |
468 | |
469 Khi chính sách này được đặt thành đúng, bộ nhớ ngoài sẽ không khả dụng tro
ng trình duyệt tệp. | |
470 | |
471 Chính sách này ảnh hưởng tới tất cả các loại phương tiện lưu trữ. Ví dụ: ổ
USB flash, ổ đĩa cứng bên ngoài, SD và các thẻ nhớ khác, bộ nhớ quang v.v.. Bộ
nhớ trong không bị ảnh hưởng, do đó vẫn có thể truy cập vào các tệp đã lưu trong
thư mục Tải xuống. Google Drive cũng không bị ảnh hưởng bởi chính sách này. | |
472 | |
473 Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình thì người dùng có thể
sử dụng tất cả các loại bộ nhớ ngoài được hỗ trợ trên thiết bị của họ.</transla
tion> | |
474 <translation id="6936894225179401731">Chỉ định số lượng tối đa kết nối đồng thời
tới máy chủ proxy. | |
475 | |
476 Một số máy chủ proxy không thể xử lý nhiều kết nối cùng lúc cho mỗi ứng dụ
ng khách và điều này có thể được giải quyết bằng cách đặt chính sách này về giá
trị thấp hơn. | |
477 | |
478 Giá trị của chính sách này phải nhỏ hơn 100 và lớn hơn 6 và giá trị mặc đị
nh là 32. | |
479 | |
480 Một số ứng dụng web tiêu hao nhiều kết nối với các GET treo, vì vậy, việc
hạ giá trị xuống dưới 32 có thể khiến mạng của trình duyệt bị treo nếu mở quá nh
iều ứng dụng web như vậy. Bạn tự chịu rủi ro khi đặt giá trị thấp hơn giá trị mặ
c định. | |
481 | |
482 Nếu không đặt chính sách này, giá trị mặc định được sử dụng sẽ là 32.</tra
nslation> | |
483 <translation id="5395271912574071439">Bật tính năng ẩn của máy máy chủ truy cập
từ xa trong khi đang thực hiện kết nối. | |
484 | |
485 Nếu bạn bật cài đặt này thì các thiết bị đầu vào và đầu ra vật lý của
máy chủ sẽ bị tắt khi đang thực hiện kết nối từ xa. | |
486 | |
487 Nếu bạn tắt hoặc chưa đặt cài đặt này thì cả người dùng cục bộ và ngườ
i dùng từ xa đều có thể tương tác với máy chủ khi máy chủ đang được chia sẻ.</tr
anslation> | |
488 <translation id="4894257424747841850">Báo cáo danh sách những người dùng thiết b
ị gần đây đã đăng nhập. | |
489 | |
490 Nếu chính sách không được đặt hoặc bị đặt thành sai, người dùng sẽ không đ
ược báo cáo.</translation> | |
491 <translation id="1426410128494586442">Có</translation> | |
492 <translation id="4897928009230106190">Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện t
ìm kiếm theo đề xuất với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách
bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trê
n, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực. | |
493 | |
494 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm theo đề xu
ất sẽ được gửi bằng phương thức GET. | |
495 | |
496 Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSea
rchProviderEnabled'.</translation> | |
497 <translation id="4962195944157514011">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử
dụng khi thực hiện tìm kiếm mặc định. URL phải chứa chuỗi '<ph name="SEARCH_TERM
_MARKER"/>'. Chuỗi này sẽ được thay thế vào thời điểm truy vấn bằng các cụm từ m
à người dùng đang tìm kiếm. | |
498 | |
499 Tùy chọn này phải được đặt khi chính sách 'DefaultSearchProviderEnable
d' được bật và sẽ chỉ được áp dụng nếu thỏa mãn điều kiện này.</translation> | |
500 <translation id="6009903244351574348">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> x
ử lý loại nội dung được liệt kê. | |
501 | |
502 Nếu không thiết lập chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử
dụng cho tất cả các trang web được chỉ định bởi chính sách 'ChromeFrameRenderer
Settings'.</translation> | |
503 <translation id="3381968327636295719">Sử dụng trình duyệt chính theo mặc định</t
ranslation> | |
504 <translation id="3627678165642179114">Bật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chín
h tả</translation> | |
505 <translation id="6520802717075138474">Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc đ
ịnh trong lần chạy đầu tiên</translation> | |
506 <translation id="4039085364173654945">Kiểm soát liệu nội dung phụ của bên thứ ba
trên trang có được phép bật lên hộp thoại Xác thực cơ bản HTTP hay không. | |
507 | |
508 Thông thường, chính sách này được tắt nhằm đề phòng hoạt động lừa đảo.
Nếu không thiết lập chính sách này, chính sách sẽ bị tắt và nội dung phụ bên th
ứ ba sẽ không được phép bật lên hộp thoại Xác thực cơ bản HTTP.</translation> | |
509 <translation id="4946368175977216944">Chỉ định cờ sẽ được áp dụng cho Chrome khi
khởi động. Cờ chỉ định được áp dụng trước khi Chrome khởi động, ngay cả đối với
màn hình đăng nhập.</translation> | |
510 <translation id="7447786363267535722">Bật lưu mật khẩu và sử dụng mật khẩu đã lư
u trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
511 | |
512 Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng có thể đặt <ph name="PRODUCT_NAME"
/> ở chế độ ghi nhớ mật khẩu và cung cấp mật khẩu tự động khi lần tới họ đăng nh
ập vào trang web. | |
513 | |
514 Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng không thể lưu mật khẩu hoặc sử dụn
g các mật khẩu đã lưu. | |
515 | |
516 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc g
hi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
517 | |
518 Nếu không thiết lập chính sách này, cài đặt này sẽ được bật nhưng ngườ
i dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
519 <translation id="1138294736309071213">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ
bán lẻ. | |
520 | |
521 Xác định khoảng thời gian trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên mà
n hình đăng nhập của các thiết bị ở chế độ bán lẻ. | |
522 | |
523 Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.</translation> | |
524 <translation id="6368011194414932347">Định cấu hình URL trang chủ</translation> | |
525 <translation id="2877225735001246144">Tắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực
Kerberos</translation> | |
526 <translation id="9120299024216374976">Chỉ định múi giờ sẽ được sử dụng cho thiết
bị. Người dùng có thể ghi đè múi giờ đã chỉ định cho phiên hiện tại. Tuy nhiên,
khi đăng xuất, múi giờ này sẽ được đặt lại về múi giờ đã chỉ định. Nếu giá trị
không hợp lệ được cung cấp, chính sách này vẫn được kích hoạt bằng cách sử dụng
"GMT" thay vào đó. Nếu chuỗi trống được cung cấp, chính sách này sẽ bị
bỏ qua. | |
527 | |
528 Nếu chính sách này không được sử dụng, múi giờ hiện đang hoạt động sẽ vẫn
được sử dụng. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi múi giờ này và thay đổi sẽ đ
ược lưu lại. Do đó, thay đổi của một người dùng sẽ ảnh hưởng đến màn hình đăng n
hập và tất cả những người dùng khác. | |
529 | |
530 Các thiết bị mới sẽ bắt đầu với múi giờ được đặt thành "Hoa Kỳ/Thái B
ình Dương". | |
531 | |
532 Định dạng của giá trị sẽ theo tên của múi giờ trong "Cơ sở dữ liệu mú
i giờ IANA" (xem "http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_tz_database_tim
e"). Cụ thể, có thể tham chiếu hầu hết các múi giờ bằng định dạng "lục
địa/thành_phố_lớn" hoặc "đại dương/thành_phố_lớn".</translation> | |
533 <translation id="3646859102161347133">Đặt loại kính lúp màn hình</translation> | |
534 <translation id="3528000905991875314">Bật các trang lỗi thay thế</translation> | |
535 <translation id="1283072268083088623">Chỉ định các giao thức Xác thực HTTP mà <p
h name="PRODUCT_NAME"/> hỗ trợ. | |
536 | |
537 Các giá trị có thể có là 'basic', 'digest', 'ntlm' và 'negotiate'. Phâ
n tách nhiều giá trị bằng dấu phẩy. | |
538 | |
539 Nếu không thiết lập chính sách này, tất cả bốn giao thức sẽ được sử dụ
ng.</translation> | |
540 <translation id="4914647484900375533">Bật tính năng Instant của <ph name="PRODUC
T_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
541 | |
542 Nếu bạn bật cài đặt này, tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME"/> đ
ược bật. | |
543 | |
544 Nếu bạn tắt cài đặt này, tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME"/> b
ị tắt. | |
545 | |
546 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đ
è cài đặt này. | |
547 Nếu cài đặt này không được đặt, người dùng có thể quyết định sử dụng chức
năng này hay không. | |
548 | |
549 Cài đặt này đã bị xóa khỏi phiên bản Chrome 29 và các phiên bản cao hơn.</
translation> | |
550 <translation id="6114416803310251055">không được chấp thuận</translation> | |
551 <translation id="8493645415242333585">Tắt lưu lịch sử trình duyệt</translation> | |
552 <translation id="5319306267766543020">Định cấu hình việc quản lý nguồn trong <ph
name="PRODUCT_OS_NAME"/>. | |
553 | |
554 Những chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách <ph name="PRODUCT_OS_
NAME"/> hoạt động khi người dùng duy trì chế độ không sử dụng trong một số khoản
g thời gian.</translation> | |
555 <translation id="2747783890942882652">Định cấu hình tên miền máy chủ bắt buộc sẽ
được áp đặt trên các máy chủ truy cập từ xa và ngăn người dùng thay đổi tên miề
n này. | |
556 | |
557 Nếu cài đặt này được bật thì chỉ có thể chia sẻ máy chủ bằng các tài k
hoản đã đăng ký trên tên miền được chỉ định. | |
558 | |
559 Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì có thể chia sẻ máy chủ
bằng bất kỳ tài khoản nào.</translation> | |
560 <translation id="6417861582779909667">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu U
RL chỉ định những trang web không được phép đặt cookie. | |
561 | |
562 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
563 <translation id="5457296720557564923">Cho phép trang truy cập số liệu thống kê s
ử dụng bộ nhớ JavaScript. | |
564 | |
565 Cài đặt này làm số liệu thống kê bộ nhớ từ Hồ sơ công cụ dành cho nhà phát
triển hiển thị đối với chính trang web.</translation> | |
566 <translation id="5776485039795852974">Hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông
báo trên màn hình</translation> | |
567 <translation id="5047604665028708335">Cho phép truy cập vào các trang web nằm ng
oài gói nội dung</translation> | |
568 <translation id="5052081091120171147">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc lịch s
ử web phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính sách
này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập. | |
569 | |
570 Nếu tắt chính sách này, sẽ không có lịch sử duyệt web nào được nhập. | |
571 | |
572 Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay
không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation> | |
573 <translation id="6786747875388722282">Tiện ích mở rộng</translation> | |
574 <translation id="7132877481099023201">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết b
ị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc</translation> | |
575 <translation id="8947415621777543415">Báo cáo vị trí thiết bị</translation> | |
576 <translation id="1655229863189977773">Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa theo b
yte</translation> | |
577 <translation id="6376842084200599664">Cho phép bạn chỉ định danh sách các tiện í
ch mở rộng sẽ được cài đặt ngầm mà không có tương tác của người dùng. | |
578 | |
579 Từng mục trong danh sách là một chuỗi chứa ID tiện ích mở rộng và URL
cập nhật được phân tách bằng dấu chấm phẩy (<ph name="SEMICOLON"/>). ID tiện ích
mở rộng là chuỗi gồm 32 chữ cái tìm thấy trên <ph name="CHROME_EXTENSIONS_LINK"
/> khi ở chế độ nhà phát triển. URL cập nhật sẽ trỏ tới tài liệu XML kê khai cập
nhật như được mô tả tại <ph name="LINK_TO_EXTENSION_DOC1"/>. Lưu ý rằng bộ URL
cập nhật trong chính sách này chỉ được sử dụng cho cài đặt ban đầu; các quá trìn
h cập nhật tiếp theo của tiện ích mở rộng sẽ sử dụng URL cập nhật được nêu trong
tệp kê khai của tiện ích mở rộng. | |
580 | |
581 Đối với từng mục, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ truy xuất tiện ích mở r
ộng được chỉ định bởi ID tiện ích mở rộng từ dịch vụ cập nhật tại URL cập nhật đ
ã chỉ định và cài đặt ngầm tiện ích mở rộng đó. | |
582 | |
583 Ví dụ: <ph name="EXTENSION_POLICY_EXAMPLE"/> sẽ cài đặt tiện ích mở rộ
ng <ph name="EXTENSION_POLICY_EXAMPLE_EXTENSION_NAME"/> từ URL cập nhật chuẩn tr
ên Cửa hàng Chrome trực tuyến. Để biết thêm thông tin về cách lưu trữ tiện ích m
ở rộng, hãy xem: <ph name="LINK_TO_EXTENSION_DOC2"/>. | |
584 | |
585 Người dùng có thể gỡ cài đặt tiện ích mở rộng do chính sách này chỉ đị
nh. Nếu bạn xóa tiện tích mở rộng khỏi danh sách này, thì tiện ích mở rộng đó sẽ
tự động được gỡ cài đặt bởi <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Các tiện ích mở rộng đượ
c chỉ định trong danh sách này cũng tự động được đưa vào danh sách trắng cho cài
đặt; ExtensionsInstallBlacklist không ảnh hưởng đến chúng. | |
586 | |
587 Nếu chính sách này không được thiết lập, người dùng có thể gỡ cài đặt
bất kỳ tiện ích mở rộng nào trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation> | |
588 <translation id="6899705656741990703">Cài đặt tự động phát hiện proxy</translati
on> | |
589 <translation id="8382184662529825177">Cho phép sử dụng chứng thực từ xa để bảo v
ệ nội dung cho thiết bị</translation> | |
590 <translation id="7003334574344702284">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc mật kh
ẩu đã lưu phải được nhập từ trình duyệt mặc định trước đó. Nếu được bật, chính s
ách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập. | |
591 | |
592 Nếu tắt chính sách này, sẽ không có mật khẩu đã lưu nào được nhập. | |
593 | |
594 Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay
không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation> | |
595 <translation id="6258193603492867656">Chỉ định liệu Kerberos SPN được tạo có đượ
c bao gồm cổng không chuẩn hay không. | |
596 | |
597 Nếu bạn bật cài đặt này và nhập một cổng không chuẩn (tức là một cổng
không phải là 80 hoặc 443), cổng này sẽ được bao gồm trong Kerberos SPN được tạo
. | |
598 | |
599 Nếu bạn tắt cài đặt này, Kerberos SPN được tạo sẽ không bao gồm cổng t
rong bất kỳ trường hợp nào.</translation> | |
600 <translation id="3236046242843493070">Mẫu URL để cho phép cài đặt tiện ích mở rộ
ng, ứng dụng và tập lệnh người dùng từ</translation> | |
601 <translation id="2498238926436517902">Luôn tự động ẩn giá</translation> | |
602 <translation id="253135976343875019">Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử
dụng khi chạy trên nguồn AC</translation> | |
603 <translation id="480987484799365700">Nếu đặt ở trạng thái bật, chính sách này sẽ
buộc chuyển cấu hình sang chế độ tạm thời. Nếu chính sách này được chỉ định là
chính sách OS (ví dụ: GPO trên Windows) thì chính sách đó sẽ áp dụng cho mọi cấu
hình trên hệ thống; nếu chính sách được đặt thành chính sách Đám mây thì chính
sách đó sẽ chỉ áp dụng cho cấu hình đã đăng nhập bằng tài khoản được quản lý. | |
604 | |
605 Trong chế độ này, dữ liệu cấu hình chỉ được duy trì trên đĩa trong thời lư
ợng phiên người dùng. Các tính năng như lịch sử trình duyệt, tiện ích mở rộng và
dữ liệu của chúng, các dữ liệu web như cookie và cơ sở dữ liệu web sẽ không đượ
c lưu giữ sau khi đóng trình duyệt. Tuy nhiên, điều này không ngăn người dùng tả
i bất kỳ dữ liệu nào xuống đĩa theo cách thủ công, lưu trang hoặc in trang. | |
606 | |
607 Nếu người dùng đã bật đồng bộ hóa thì toàn bộ dữ liệu này sẽ được lưu giữ
trong cấu hình đồng bộ hóa của họ giống như các cấu hình thông thường. Chế độ ẩn
danh cũng khả dụng nếu không bị tắt rõ ràng theo chính sách. | |
608 | |
609 Nếu chính sách được đặt ở trạng thái tắt hoặc không được đặt, việc đăng nh
ập sẽ dẫn tới cấu hình thông thường.</translation> | |
610 <translation id="6997592395211691850">Có bắt buộc kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến c
ho mẩu neo tin cậy nội bộ hay không</translation> | |
611 <translation id="152657506688053119">Danh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp
dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation> | |
612 <translation id="8992176907758534924">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển t
hị hình ảnh</translation> | |
613 <translation id="262740370354162807">Cho phép gửi tài liệu tới <ph name="CLOUD_P
RINT_NAME"/></translation> | |
614 <translation id="7717938661004793600">Định cấu hình tính năng trợ năng của <ph n
ame="PRODUCT_OS_NAME"/>.</translation> | |
615 <translation id="5182055907976889880">Định cấu hình Google Drive trong <ph name=
"PRODUCT_OS_NAME"/>.</translation> | |
616 <translation id="8704831857353097849">Danh sách trình cắm bị tắt</translation> | |
617 <translation id="8391419598427733574">Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương t
rình cơ sở của các thiết bị đã đăng ký. | |
618 | |
619 Nếu cài đặt này được đặt thành Đúng, các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo đị
nh kỳ phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở. Nếu cài đặt này chưa được đặ
t hoặc được đặt thành Sai, thông tin phiên bản sẽ không được báo cáo.</translati
on> | |
620 <translation id="467449052039111439">Mở một danh sách URL</translation> | |
621 <translation id="5883015257301027298">Cài đặt cookie mặc định</translation> | |
622 <translation id="5017500084427291117">Chặn truy cập vào các URL đã liệt kê. | |
623 | |
624 Chính sách này chặn người dùng tải trang web từ các URL bị liệt vào danh s
ách đen. | |
625 | |
626 URL có định dạng 'scheme://host:port/path'. | |
627 Giao thức tùy chọn có thể là http, https hoặc ftp. Chỉ giao thức này bị ch
ặn; nếu không chỉ định giao thức nào, tất cả các giao thức đều bị chặn. | |
628 Máy chủ có thể là tên máy chủ hoặc địa chỉ IP. Các miền phụ của máy chủ cũ
ng sẽ bị chặn. Để ngăn việc chặn miền phụ, hãy thêm '.' vào phía trước tên máy c
hủ. Tên máy chủ đặc biệt '*' sẽ chặn tất cả các miền. | |
629 Cổng tùy chọn là số cổng hợp lệ từ 1 đến 65535. Nếu không chỉ định cổng nà
o, tất cả các cổng đều bị chặn. | |
630 Nếu đường dẫn tùy chọn được chỉ định, chỉ các đường dẫn có tiền tố đó bị c
hặn. | |
631 | |
632 Các ngoại lệ có thể được xác định trong chính sách danh sách trắng URL. Cá
c chính sách này được giới hạn đến 100 mục nhập; các mục nhập tiếp theo sẽ bị bỏ
qua. | |
633 | |
634 Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có URL nào bị liệt vào danh s
ách đen trong trình duyệt.</translation> | |
635 <translation id="2762164719979766599">Chỉ định danh sách tài khoản trong thiết b
ị được hiển thị trên màn hình đăng nhập. | |
636 | |
637 Mỗi mục nhập trong danh sách chỉ định một định danh, được sử dụng nội bộ đ
ể cho biết riêng các tài khoản trong thiết bị khác nhau.</translation> | |
638 <translation id="8955719471735800169">Quay lại đầu trang</translation> | |
639 <translation id="2534584045044686957">Định cấu hình kích thước bộ nhớ cache mà <
ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp truyền thông được lưu tro
ng bộ nhớ cache trên đĩa. | |
640 | |
641 Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng kích thướ
c bộ nhớ cache đã cung cấp bất kể người dùng có chỉ định cờ '--media-cache-size'
hay không. | |
642 | |
643 Nếu giá trị của chính sách này là 0, kích thước bộ nhớ cache mặc định sẽ đ
ược sử dụng nhưng người dùng sẽ không thể thay đổi kích thước đó. | |
644 | |
645 Nếu chính sách này không được đặt, kích thước mặc định sẽ được sử dụng và
người dùng có thể ghi đè kích thước đó bằng cờ --media-cache-size.</translation> | |
646 <translation id="3723474915949495925">Chỉ định danh sách các plugin người dùng c
ó thể bật hoặc tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
647 | |
648 Các ký tự đại diện '*' và '?' có thể được sử dụng để khớp với chuỗi các ký
tự ngẫu nhiên. '*' khớp với một số ngẫu nhiên các ký tự còn '?' chỉ định ký tự
đơn tùy chọn, tức là khớp với ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', vì vậy để khớp
với các ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt '\' trước các ký tự này. | |
649 | |
650 Nếu bạn bật cài đặt này, danh sách plugin đã chỉ định có thể được sử dụng
trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Người dùng có thể bật hoặc tắt chúng trong 'abo
ut:plugins', ngay cả nếu plugin khớp với mẫu trong DisabledPlugins. Người dùng c
ũng có thể bật và tắt các plugin không khớp với bất kỳ mẫu nào trong DisabledPlu
gins, DisabledPluginsExceptions và EnabledPlugins. | |
651 | |
652 Chính sách này nhằm cho phép danh sách đen plugin nghiêm ngặt trong đó dan
h sách 'DisabledPlugins' có chứa các mục có ký tự đại diện như tắt tất cả các pl
ugin '*' hoặc tắt tất cả các plugin Java '*Java*' nhưng quản trị viên lại muốn b
ật một phiên bản cụ thể nào đó như 'IcedTea Java 2.3'. Các phiên bản cụ thể này
có thể được chỉ định trong chính sách này. | |
653 | |
654 Nếu không đặt chính sách này, mọi plugin khớp với các mẫu trong 'DisabledP
lugins' đều chắc chắn bị tắt và người dùng sẽ không thể bật chúng.</translation> | |
655 <translation id="4557134566541205630">URL trang tab mới của nhà cung cấp dịch vụ
tìm kiếm mặc định</translation> | |
656 <translation id="546726650689747237">Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn AC</
translation> | |
657 <translation id="4988291787868618635">Hành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ
khi không sử dụng</translation> | |
658 <translation id="7260277299188117560">Tự động cập nhật p2p được bật</translation
> | |
659 <translation id="5316405756476735914">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có đượ
c phép đặt dữ liệu cục bộ hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối đặt dữ liệ
u cục bộ đối với tất cả các trang web. Nếu không thiết lập chính sách này, 'Allo
wCookies' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translatio
n> | |
660 <translation id="4250680216510889253">Không</translation> | |
661 <translation id="1522425503138261032">Cho phép các trang web theo dõi vị trí thự
c của người dùng</translation> | |
662 <translation id="6467433935902485842">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu u
rl chỉ định những trang web được phép chạy trình cắm. Nếu không thiết lập chính
sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultPluginsSetting' nếu chính
sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng
cho tất cả các trang web.</translation> | |
663 <translation id="4423597592074154136">Chỉ định cài đặt proxy theo cách thủ công<
/translation> | |
664 <translation id="209586405398070749">Kênh ổn định</translation> | |
665 <translation id="8170878842291747619">Cho phép dịch vụ Google Dịch tích hợp trên
<ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
666 | |
667 Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ hiển thị tùy chọn th
anh công cụ được tích hợp để dịch trang cho người dùng khi phù hợp. | |
668 | |
669 Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không bao giờ nhìn thấy thanh dịch. | |
670 | |
671 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè
cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
672 | |
673 Nếu không thiết lập cài đặt này, người dùng có thể quyết định có sử dụng c
hức năng này hay không.</translation> | |
674 <translation id="9035964157729712237">Các ID tiện ích mở rộng được miễn khỏi dan
h sách đen</translation> | |
675 <translation id="8244525275280476362">Độ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực
chính sách</translation> | |
676 <translation id="8587229956764455752">Cho phép tạo tài khoản người dùng mới</tra
nslation> | |
677 <translation id="7417972229667085380">Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ kh
i không hoạt động trong chế độ bản trình bày (không dùng nữa)</translation> | |
678 <translation id="3964909636571393861">Cho phép truy cập vào danh sách các URL</t
ranslation> | |
679 <translation id="3450318623141983471">Báo cáo trạng thái của bộ chuyển đổi dành
cho nhà phát triển nhưng có khả năng chứa lỗi của thiết bị lúc khởi động. | |
680 | |
681 Nếu chính sách chưa được đặt, hoặc được đặt sai, trạng thái của bộ chuyển
đổi dành cho nhà phát triển sẽ không được báo cáo.</translation> | |
682 <translation id="1811270320106005269">Bật khóa khi thiết bị <ph name="PRODUCT_OS
_NAME"/> không hoạt động hoặc bị tạm ngừng. | |
683 | |
684 Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cung cấp mật khẩu để m
ở khóa thiết bị khỏi chế độ ngủ. | |
685 | |
686 Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không được yêu cầu cung cấp mật khẩ
u để mở khóa thiết bị khỏi chế độ ngủ. | |
687 | |
688 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc gh
i đè. | |
689 | |
690 Nếu chính sách này không được đặt, người dùng có thể chọn liệu họ có muốn
được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị hay không.</translation> | |
691 <translation id="6022948604095165524">Tác vụ khi khởi động</translation> | |
692 <translation id="9042911395677044526">Cho phép áp dụng cấu hình mạng cho mỗi ngư
ời dùng thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. Cấu hình mạng là chuỗi có định dạ
ng JSON như được định nghĩa theo định dạng Cấu hình mạng mở được mô tả tại <ph n
ame="ONC_SPEC_URL"/></translation> | |
693 <translation id="7128918109610518786">Liệt kê số nhận dạng ứng dụng mà <ph name=
"PRODUCT_OS_NAME"/> hiển thị dưới dạng ứng dụng được ghim trong thanh trình khởi
chạy. | |
694 | |
695 Nếu chính sách này được định cấu hình, bộ ứng dụng sẽ được cố định và ngườ
i dùng không thể thay đổi được. | |
696 | |
697 Nếu chính sách này không được đặt, người dùng có thể thay đổi danh sách cá
c ứng dụng được ghim trong trình khởi chạy.</translation> | |
698 <translation id="1679420586049708690">Phiên công khai dành cho tự động đăng nhập
</translation> | |
699 <translation id="7625444193696794922">Chỉ định kênh phát hành mà thiết bị này ph
ải bị khóa.</translation> | |
700 <translation id="2552966063069741410">Múi giờ</translation> | |
701 <translation id="2240879329269430151">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có đượ
c phép hiển thị cửa sổ bật lên hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối hiển
thị cửa sổ bật lên đối với tất cả các trang web. | |
702 | |
703 Nếu không thiết lập chính sách này, 'BlockPopups' sẽ được sử dụng và n
gười dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
704 <translation id="2529700525201305165">Hạn chế người dùng được phép đăng nhập vào
<ph name="PRODUCT_NAME"/></translation> | |
705 <translation id="8971221018777092728">Bộ tính giờ tự động đăng nhập vào phiên cô
ng khai</translation> | |
706 <translation id="8285435910062771358">Đã bật kính lúp toàn màn hình</translation
> | |
707 <translation id="5141670636904227950">Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được b
ật trên màn hình đăng nhập</translation> | |
708 <translation id="3864818549971490907">Cài đặt trình cắm mặc định</translation> | |
709 <translation id="7151201297958662315">Xác định liệu quá trình <ph name="PRODUCT_
NAME"/> có bắt đầu khi đăng nhập vào OS và tiếp tục chạy khi cửa sổ trình duyệt
cuối cùng đóng, cho phép các ứng dụng dưới nền vẫn hoạt động. Quá trình chạy dướ
i nền hiển thị biểu tượng trong khay hệ thống và luôn có thể được đóng từ đó. | |
710 | |
711 Nếu chính sách này được đặt thành đúng, chế độ chạy dưới nền sẽ được bật v
à người dùng sẽ không thể điều khiển được chế độ này trong cài đặt trình duyệt. | |
712 | |
713 Nếu chính sách này được đặt thành sai, chế độ chạy dưới nền sẽ bị tắt và n
gười dùng sẽ không thể điều khiển được chế độ này trong cài đặt trình duyệt. | |
714 | |
715 Nếu chính sách này không được đặt, chế độ chạy dưới nền lúc đầu sẽ bị tắt
và người dùng có thể điều khiển chế độ này trong cài đặt trình duyệt.</translati
on> | |
716 <translation id="4320376026953250541">Microsoft Windows XP SP2 hoặc mới hơn</tra
nslation> | |
717 <translation id="5148753489738115745">Cho phép bạn chỉ định tham số bổ sung được
sử dụng khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> khởi chạy <ph name="PRODUCT_NAME"/>
. | |
718 | |
719 Nếu chính sách này không được đặt, dòng lệnh mặc định sẽ được sử dụng.
</translation> | |
720 <translation id="2646290749315461919">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có đượ
c phép theo dõi vị trí thực của người dùng hay không. Theo dõi vị trí thực của n
gười dùng có thể được cho phép theo mặc định, từ chối theo mặc định hoặc người d
ùng có thể được hỏi mỗi lần trang web yêu cầu cung cấp vị trí thực. | |
721 | |
722 Nếu không thiết lập chính sách này, 'AskGeolocation' sẽ được sử dụng v
à người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
723 <translation id="6394350458541421998">Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản
<ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> 29. Vui lòng sử dụng chính sách PresentationScreen
DimDelayScale thay vào đó.</translation> | |
724 <translation id="5770738360657678870">Kênh nhà phát triển (có thể không ổn định)
</translation> | |
725 <translation id="2959898425599642200">Quy tắc bỏ qua proxy</translation> | |
726 <translation id="228659285074633994">Chỉ định thời lượng không có thao tác nhập
của người dùng mà sau thời lượng đó, hộp thoại cảnh báo sẽ hiển thị khi chạy trê
n nguồn AC. | |
727 | |
728 Khi được đặt, chính sách này sẽ chỉ định thời lượng mà người dùng phải
duy trì ở trạng thái không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> hiển
thị hộp thoại cảnh báo thông báo cho người dùng rằng hành động dành cho việc khô
ng sử dụng sắp được thực hiện. | |
729 | |
730 Khi chính sách này không được đặt, không có hộp thoại cảnh báo nào đượ
c hiển thị. | |
731 | |
732 Giá trị của chính sách được chỉ định theo mili giây. Các giá trị được
giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi không sử dụng.</translation> | |
733 <translation id="1098794473340446990">Báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị. | |
734 | |
735 Nếu cài đặt này được đặt thành Đúng, các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo kh
oảng thời gian khi người dùng hoạt động trên thiết bị. Nếu cài đặt này chưa được
đặt hoặc được đặt thành Sai, thời gian hoạt động của thiết bị sẽ không được ghi
lại hoặc báo cáo.</translation> | |
736 <translation id="7937766917976512374">Cho phép hoặc từ chối quay video</translat
ion> | |
737 <translation id="427632463972968153">Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tì
m kiếm theo hình ảnh với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách
bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trê
n thì tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu hình thu nhỏ thực. | |
738 | |
739 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm theo hình
ảnh sẽ được gửi bằng phương thức GET. | |
740 | |
741 Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSea
rchProviderEnabled'.</translation> | |
742 <translation id="8818646462962777576">Mẫu trong danh sách này sẽ được đối sánh d
ựa trên nguồn gốc | |
743 bảo mật của URL yêu cầu. Nếu không tìm thấy mẫu phù hợp, quyền truy cập | |
744 vào thiết bị ghi âm sẽ được cấp mà không cần hiển thị lời nhắc. | |
745 | |
746 LƯU Ý: Chính sách này hiện chỉ được hỗ trợ khi chạy ở chế độ Kiosk.</trans
lation> | |
747 <translation id="489803897780524242">Tham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm ch
o nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation> | |
748 <translation id="316778957754360075">Cài đặt này đã bị xóa kể từ phiên bản <ph n
ame="PRODUCT_NAME"/> 29. Phương thức được đề xuất để thiết lập bộ sưu tập tiện í
ch mở rộng/ứng dụng được tổ chức lưu trữ là đưa trang web lưu trữ gói CRX vào Ex
tensionInstallSources và đặt liên kết tải xuống trực tiếp vào trong các gói trên
trang web. Có thể tạo trình khởi chạy cho trang web đó bằng chính sách Extensio
nInstallForcelist.</translation> | |
749 <translation id="6401669939808766804">Đăng xuất người dùng</translation> | |
750 <translation id="4826326557828204741">Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không h
oạt động trong khi chạy bằng nguồn pin</translation> | |
751 <translation id="7912255076272890813">Định cấu hình loại ứng dụng/tiện ích mở rộ
ng được cho phép</translation> | |
752 <translation id="817455428376641507">Cho phép truy cập vào các URL đã liệt kê, n
goại trừ danh sách đen URL. | |
753 | |
754 Xem mô tả về chính sách danh sách đen URL để biết định dạng của các mục nh
ập trong danh sách này. | |
755 | |
756 Có thể sử dụng chính sách này để mở ngoại lệ ra danh sách đen giới hạn. Ví
dụ: '*' có thể bị liệt vào danh sách đen để chặn tất cả các yêu cầu và có thể s
ử dụng chính sách này để cho phép truy cập vào danh sách các URL giới hạn. Có th
ể sử dụng chính sách này để mở ngoại lệ ra các giao thức nhất định, miền phụ của
các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể. | |
757 | |
758 Bộ lọc cụ thể nhất sẽ xác định xem URL bị chặn hay được cho phép. Danh sác
h trắng được ưu tiên hơn so với danh sách đen. | |
759 | |
760 Chính sách này được giới hạn đến 1000 mục nhập; các mục nhập tiếp theo sẽ
bị bỏ qua. | |
761 | |
762 Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có ngoại lệ nào cho danh sách
đen từ chính sách 'URLBlacklist'.</translation> | |
763 <translation id="4163644371169597382">Quản trị viên CNTT cho thiết bị của doanh
nghiệp có thể sử dụng cờ này để kiểm soát xem có cho phép người dùng đổi phiếu m
ua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS không. | |
764 | |
765 Nếu chính sách này được đặt là đúng hoặc không được đặt, người dùng có thể
đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS. | |
766 | |
767 Nếu chính sách này được đặt là sai, người dùng sẽ không thể đổi phiếu mua
hàng.</translation> | |
768 <translation id="8148901634826284024">Bật tính năng trợ năng chế độ tương phản c
ao. | |
769 | |
770 Nếu chính sách này được đặt thành true, chế độ tương phản cao sẽ luôn
được bật. | |
771 Nếu chính sách này được đặt thành false, chế độ tương phản cao sẽ luôn
bị tắt. | |
772 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè
chính sách. | |
773 | |
774 Nếu không đặt chính sách này, chế độ tương phản cao bị tắt ngay từ đầu
nhưng người dùng có thể bật chế độ này bất cứ lúc nào.</translation> | |
775 <translation id="6177482277304066047">Đặt phiên bản đích cho Cập nhật tự động. | |
776 | |
777 Chỉ định tiền tố của phiên bản đích mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ cập
nhật. Nếu thiết bị đang chạy một phiên bản trước khi tiền tố được chỉ định, thi
ết bị sẽ cập nhật lên phiên bản mới nhất với tiền tố đã cho. Nếu thiết bị đã chạ
y phiên bản mới hơn, sẽ không có ảnh hưởng (tức là không bị hạ cấp) và thiết bị
sẽ vẫn chạy trên phiên bản hiện tại. Định dạng tiền tố hoạt động theo từng thành
phần như được minh họa trong ví dụ sau: | |
778 | |
779 "" (hoặc không được định cấu hình): cập nhật lên phiên bản mới n
hất có sẵn. | |
780 "1412.": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412 (ví dụ:
1412.24.34 hoặc 1412.60.2) | |
781 "1412.2.": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412.2 (ví
dụ: 1412.2.34 hoặc 1412.2.2) | |
782 "1412.24.34": chỉ cập nhật lên phiên bản cụ thể này</translation
> | |
783 <translation id="8102913158860568230">Cài đặt luồng truyền thông mặc định</trans
lation> | |
784 <translation id="6641981670621198190">Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D</transla
tion> | |
785 <translation id="7929480864713075819">Cho phép báo cáo thông tin bộ nhớ (kích th
ước heap JS) đối với trang</translation> | |
786 <translation id="5703863730741917647">Chỉ định tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ tr
ễ không hoạt động. | |
787 | |
788 Lưu ý rằng chính sách này không được dùng nữa và sẽ bị loại bỏ trong t
ương lai. | |
789 | |
790 Chính sách này cung cấp giá trị dự phòng cho các chính sách <ph name="
IDLEACTIONAC_POLICY_NAME"/> và <ph name="IDLEACTIONBATTERY_POLICY_NAME"/> cụ thể
hơn. Nếu đặt chính sách này, giá trị của nó sẽ được dùng nếu chính sách cụ thể
hơn tương ứng không được đặt. | |
791 | |
792 Khi không đặt chính sách này, hoạt động của các chính sách cụ thể hơn
sẽ không có ảnh hưởng.</translation> | |
793 <translation id="5997543603646547632">Sử dụng đồng hồ 24 giờ theo mặc định</tran
slation> | |
794 <translation id="7003746348783715221">Tùy chọn <ph name="PRODUCT_NAME"/></transl
ation> | |
795 <translation id="4723829699367336876">Bật tính năng chặn tường lửa từ máy khách
truy cập từ xa</translation> | |
796 <translation id="6367755442345892511">Kênh phát hành có thể được định cấu hình b
ởi người dùng hay không</translation> | |
797 <translation id="3868347814555911633">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ
bán lẻ. | |
798 | |
799 Liệt kê các tiện ích mở rộng được tự động cài đặt cho người dùng Bản trình
diễn, cho các thiết bị ở chế độ bán lẻ. Các tiện ích mở rộng này được lưu trong
thiết bị và có thể được cài đặt khi ngoại tuyến, sau quá trình cài đặt này. | |
800 | |
801 Mỗi mục nhập trong danh sách chứa một từ điển. Từ điển này phải bao gồm ID
tiện ích mở rộng trong trường 'extension-id' và URL cập nhật trong trường 'upda
te-url'.</translation> | |
802 <translation id="9096086085182305205">Danh sách trắng máy chủ xác thực</translat
ion> | |
803 <translation id="4980301635509504364">Cho phép hoặc từ chối quay video. | |
804 | |
805 Nếu được bật hoặc không được định cấu hình (mặc định), người dùng sẽ | |
806 được nhắc cho phép truy cập quay video ngoại trừ các URL được định cấu hìn
h trong | |
807 danh sách VideoCaptureAllowedUrls sẽ được cấp quyền truy cập mà không hiển
thị lời nhắc. | |
808 | |
809 Khi tắt chính sách này, người dùng sẽ không bao giờ được nhắc và | |
810 quay video chỉ khả dụng với các URL được định cấu hình trong VideoCaptureA
llowedUrls. | |
811 | |
812 Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả các loại thiết bị quay video chứ không
chỉ máy ảnh được tích hợp sẵn.</translation> | |
813 <translation id="7063895219334505671">Cho phép cửa sổ bật lên trên các trang web
này</translation> | |
814 <translation id="4052765007567912447">Kiểm soát liệu người dùng có thể hiển thị
mật khẩu dưới dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu hay không. | |
815 | |
816 Nếu bạn tắt cài đặt này, trình quản lý mật khẩu không cho phép hiển th
ị mật khẩu được lưu trữ dưới dạng văn bản rõ ràng trong cửa sổ trình quản lý mật
khẩu. | |
817 | |
818 Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này, người dùng có thể xem
mật khẩu của họ dưới dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu.</transl
ation> | |
819 <translation id="5936622343001856595">Buộc các truy vấn trong Google Web Search
được hoàn tất bằng Tìm kiếm an toàn được đặt thành hoạt động và ngăn người dùng
thay đổi cài đặt này. | |
820 | |
821 Nếu bạn bật cài đặt này, Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm luôn hoạt
động. | |
822 | |
823 Nếu bạn tắt cài đặt này hoặc không đặt một giá trị, Tìm kiếm an toàn trong
Google Tìm kiếm sẽ không hoạt động.</translation> | |
824 <translation id="6017568866726630990">Hiển thị hộp thoại in hệ thống thay vì chế
độ xem trước bản in. | |
825 | |
826 Khi cài đặt này được bật, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ mở hộp thoại in hệ th
ống thay vì chế độ xem trước bản in đã cài đặt sẵn khi người dụng yêu cầu trang
được in. | |
827 | |
828 Nếu chính sách này không được đặt hoặc bị đặt thành sai, lệnh in sẽ khởi
chạy màn hình chế độ xem trước bản in.</translation> | |
829 <translation id="7933141401888114454">Cho phép tạo người dùng được giám sát</tra
nslation> | |
830 <translation id="2824715612115726353">Bật chế độ Ẩn danh</translation> | |
831 <translation id="1057535219415338480">Bật dự đoán mạng trong <ph name="PRODUCT_N
AME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
832 | |
833 Cài đặt này không chỉ kiểm soát việc tìm nạp trước DNS mà còn cả kết nối t
rước TCP và SSL cũng như hiển thị trước các trang web. Tên chính sách đề cập đến
tìm nạp trước DNS vì các lý do lịch sử. | |
834 | |
835 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đ
è cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
836 | |
837 Nếu chính sách này không được thiết lập, cài đặt này sẽ được bật nhưng ngư
ời dùng sẽ có thể thay đổi cài đặt đó.</translation> | |
838 <translation id="4541530620466526913">Tài khoản trong thiết bị</translation> | |
839 <translation id="5815129011704381141">Tự động khởi động lại sau khi cập nhật</tr
anslation> | |
840 <translation id="1757688868319862958">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> chạy pl
ugin yêu cầu ủy quyền. | |
841 | |
842 Nếu bạn bật cài đặt này, plugin không bị lỗi thời sẽ luôn chạy. | |
843 | |
844 Nếu cài đặt này bị vô hiệu hoặc không được đặt, người dùng sẽ được yêu cầu
cho phép chạy plugin yêu cầu ủy quyền. Đây là những plugin có thể ảnh hưởng đến
bảo mật.</translation> | |
845 <translation id="6392973646875039351">Bật tính năng Tự động điền của <ph name="P
RODUCT_NAME"/> và cho phép người dùng tự động hoàn thành các biểu mẫu web bằng c
ách sử dụng thông tin được lưu trữ trước đây, chẳng hạn như địa chỉ hoặc thông t
in thẻ tín dụng. Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không sử dụng được tính
năng Tự động điền. Nếu bạn bật cài đặt này hoặc không đặt giá trị, Tự động điền
sẽ vẫn thuộc quyền kiểm soát của người dùng. Điều này sẽ cho phép họ thiết lập c
ấu hình Tự động điền và bật hoặc tắt Tự động điền tùy theo ý họ.</translation> | |
846 <translation id="6157537876488211233">Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân c
ách bằng dấu phẩy</translation> | |
847 <translation id="7788511847830146438">Cho mỗi tiểu sử</translation> | |
848 <translation id="2516525961735516234">Chỉ định liệu hoạt động video có ảnh hưởng
đến việc quản lý nguồn hay không. | |
849 | |
850 Nếu chính sách này được đặt thành True hoặc không được đặt, người dùng
không được xem là không sử dụng trong khi đang phát video. Điều này ngăn đạt tớ
i thời gian chờ khi không sử dụng, thời gian chờ mờ màn hình, thời gian chờ tắt
màn hình cũng như thời gian chờ khóa màn hình và thực hiện các hành động tương ứ
ng. | |
851 | |
852 Nếu chính sách này được đặt thành False, hoạt động video sẽ không ngăn
được việc người dùng bị xem là không sử dụng.</translation> | |
853 <translation id="3965339130942650562">Thời gian chờ cho tới khi đăng xuất của ng
ười dùng không hoạt động được thực thi</translation> | |
854 <translation id="5814301096961727113">Đặt trạng thái phản hồi bằng giọng nói mặc
định trên màn hình đăng nhập</translation> | |
855 <translation id="9084985621503260744">Chỉ định xem hoạt động video có ảnh hưởng
đến việc quản lý nguồn không</translation> | |
856 <translation id="7091198954851103976">Luôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền</transla
tion> | |
857 <translation id="1708496595873025510">Đặt giới hạn cho quá trình tìm nạp khởi đầ
u Biến thể</translation> | |
858 <translation id="8870318296973696995">Trang chủ</translation> | |
859 <translation id="1240643596769627465">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử
dụng để cung cấp kết quả tức thì. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARK
ER"/>. Chuỗi này sẽ được thay thế vào thời điểm truy vấn bằng văn bản mà người d
ùng đã nhập vào từ trước đến nay. | |
860 | |
861 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập, sẽ không có kết quả t
ìm kiếm tức thì nào được cung cấp. | |
862 | |
863 Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProvider
Enabled' được bật.</translation> | |
864 <translation id="6693751878507293182">Nếu bạn đặt cài đặt này thành bật, tìm kiế
m tự động và cài đặt trình cắm bị thiếu sẽ bị tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME"/
>. | |
865 | |
866 Đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này, trình tìm kiếm trình cắm sẽ hoạ
t động.</translation> | |
867 <translation id="2650049181907741121">Hành động sẽ thực hiện khi người dùng đóng
nắp</translation> | |
868 <translation id="7880891067740158163">Cho phép bạn chỉ định danh sách các mẫu ur
l chỉ định những trang web mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ chọn tự động một chứn
g chỉ ứng dụng khách, nếu trang web yêu cầu chứng chỉ. | |
869 | |
870 Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có lựa chọn tự động nào đ
ược thực hiện cho bất kỳ trang web nào.</translation> | |
871 <translation id="3866249974567520381">Mô tả</translation> | |
872 <translation id="5192837635164433517">Cho phép sử dụng các trang lỗi thay thế đư
ợc tích hợp vào <ph name="PRODUCT_NAME"/> (chẳng hạn như 'không tìm thấy trang'
) và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. | |
873 | |
874 Nếu bạn bật cài đặt này, các trang lỗi thay thế sẽ được sử dụng. | |
875 | |
876 Nếu bạn tắt cài đặt này, các trang lỗi thay thế sẽ không bao giờ được sử d
ụng. | |
877 | |
878 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đ
è cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
879 | |
880 Nếu chính sách này không được đặt, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùn
g có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
881 <translation id="2236488539271255289">Không cho phép bất kỳ trang web nào đặt dữ
liệu cục bộ</translation> | |
882 <translation id="4467952432486360968">Chặn cookie của bên thứ ba</translation> | |
883 <translation id="1305864769064309495">Từ điển ánh xạ các URL đến cờ boolean nêu
rõ có quyền truy cập đến máy chủ lưu trữ không sẽ được phép (true) hoặc bị chặn
(false). | |
884 | |
885 Chính sách này được chính Chrome sử dụng nội bộ.</translation> | |
886 <translation id="5586942249556966598">Không làm gì</translation> | |
887 <translation id="131353325527891113">Hiển thị tên người dùng trên màn hình đăng
nhập</translation> | |
888 <translation id="5317965872570843334">Cho phép sử dụng STUN và máy chủ chuyển ti
ếp khi máy khách từ xa cố gắng thiết lập kết nối với máy này. | |
889 | |
890 Nếu cài đặt này được bật, máy khách từ xa có thể khám phá và kết nối v
ới máy này ngay cả khi chúng bị tường lửa phân cách. | |
891 | |
892 Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy này
sẽ chỉ cho phép kết nối từ các máy khách trong mạng cục bộ. | |
893 | |
894 Nếu không thiết lập chính sách này, cài đặt này sẽ được bật.</translat
ion> | |
895 <translation id="4057110413331612451">Cho phép người dùng doanh nghiệp chỉ là ng
ười dùng đa cấu hình chính</translation> | |
896 <translation id="5365946944967967336">Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ<
/translation> | |
897 <translation id="3709266154059827597">Định cấu hình danh sách đen cài đặt tiện í
ch mở rộng</translation> | |
898 <translation id="8451988835943702790">Sử dụng trang Tab mới làm trang chủ</trans
lation> | |
899 <translation id="4617338332148204752">Bỏ qua kiểm tra thẻ meta trong <ph name="P
RODUCT_FRAME_NAME"/></translation> | |
900 <translation id="8469342921412620373">Cho phép sử dụng nhà cung cấp dịch vụ tìm
kiếm mặc định. Nếu bạn bật cài đặt này, tìm kiếm mặc định được thực hiện khi ngư
ời dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ. Bạn có thể chỉ định nh
à cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định được sử dụng bằng cách thiết lập phần còn l
ại của các chính sách tìm kiếm mặc định. Nếu để trống các chính sách này, người
dùng có thể chọn nhà cung cấp mặc định. Nếu bạn tắt cài đặt này, sẽ không có tìm
kiếm nào được thực hiện khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh
địa chỉ. Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc g
hi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Nếu không thiết lập chính sác
h này, nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định sẽ được bật và người dùng có thể t
hiết lập danh sách nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.</translation> | |
901 <translation id="4791031774429044540">Bật tính năng trợ năng con trỏ lớn. | |
902 | |
903 Nếu chính sách này được đặt thành true, con trỏ lớn sẽ luôn được bật. | |
904 | |
905 Nếu chính sách này được đặt thành false, con trỏ lớn sẽ luôn bị tắt. | |
906 | |
907 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè
chính sách | |
908 Nếu không đặt chính sách này, con trỏ lớn bị tắt ngay từ đầu nhưng ngư
ời dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.</translation> | |
909 <translation id="2633084400146331575">Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói</tra
nslation> | |
910 <translation id="8731693562790917685">Cài đặt nội dung cho phép bạn chỉ định các
h xử lý những loại nội dung cụ thể (ví dụ: Cookie, Hình ảnh hoặc JavaScript).</t
ranslation> | |
911 <translation id="2411919772666155530">Chặn thông báo trên các trang web này</tra
nslation> | |
912 <translation id="6923366716660828830">Chỉ định tên của nhà cung cấp dịch vụ tìm
kiếm mặc định. Nếu để trống hoặc không đặt, tên máy chủ lưu trữ do URL tìm kiếm
chỉ định sẽ được sử dụng. | |
913 | |
914 Chính sách này chỉ được xem xét nếu chính sách 'DefaultSearchProviderE
nabled' được bật.</translation> | |
915 <translation id="4869787217450099946">Xác định xem khóa chế độ thức màn hình có
được phép hay không. Khóa chế độ thức màn hình có thể được tiện ích mở rộng yêu
cầu qua API tiện ích mở rộng quản lý công suất. | |
916 | |
917 Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, khóa chế đ
ộ thức màn hình sẽ được đặt để quản lý công suất. | |
918 | |
919 Nếu chính sách này được đặt thành false, yêu cầu khóa chế độ thức màn
hình sẽ bị bỏ qua.</translation> | |
920 <translation id="467236746355332046">Các tính năng được hỗ trợ:</translation> | |
921 <translation id="7632724434767231364">Tên thư viện GSSAPI</translation> | |
922 <translation id="3038323923255997294">Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi <p
h name="PRODUCT_NAME"/> bị đóng</translation> | |
923 <translation id="8909280293285028130">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tá
c nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên
nguồn AC. | |
924 | |
925 Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định
khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph n
ame="PRODUCT_OS_NAME"/> khóa màn hình. | |
926 | |
927 Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>
không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng. | |
928 | |
929 Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được s
ử dụng. | |
930 | |
931 Cách khóa màn hình khi ở chế độ không sử dụng được khuyến nghị là cho
phép khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> tạm ngừng s
au độ trễ khi không sử dụng. Chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xả
y ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng ở chế độ không sử dụ
ng hoàn toàn không được mong muốn. | |
932 | |
933 Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới
hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.</translation> | |
934 <translation id="7651739109954974365">Xác định liệu chuyển vùng dữ liệu có được
bật cho thiết bị hay không. Nếu được đặt thành đúng, chuyển vùng dữ liệu sẽ được
phép. Nếu không được định cấu hình hoặc được đặt thành sai, chuyển vùng dữ liệu
sẽ không khả dụng.</translation> | |
935 <translation id="6244210204546589761">Các URL được mở khi khởi động</translation
> | |
936 <translation id="7468416082528382842">Vị trí sổ đăng ký Windows:</translation> | |
937 <translation id="1808715480127969042">Chặn cookie trên các trang web này</transl
ation> | |
938 <translation id="1908884158811109790">Tắt Google Drive trên các kết nối di động
trong ứng dụng tệp Chrome OS</translation> | |
939 <translation id="7340034977315324840">Báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị</
translation> | |
940 <translation id="4928632305180102854">Kiểm soát liệu <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/
> có cho phép tạo tài khoản người dùng mới hay không. Nếu chính sách này được đặ
t thành sai, người dùng chưa có tài khoản sẽ không thể đăng nhập. | |
941 | |
942 Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình, việc
tạo các tài khoản người dùng mới sẽ được phép miễn là <ph name="DEVICEUSERWHITE
LISTPROTO_POLICY_NAME"/> không ngăn người dùng đăng nhập.</translation> | |
943 <translation id="4389091865841123886">Định cấu hình chứng thực từ xa với cơ chế
TPM.</translation> | |
944 <translation id="3518214502751233558">Chỉ định liệu độ trễ quản lý nguồn và giới
hạn thời lượng phiên có chỉ bắt đầu chạy sau hoạt động đầu tiên của người dùng
trong phiên hay không</translation> | |
945 <translation id="8256688113167012935">Kiểm soát tên tài khoản <ph name="PRODUCT_
OS_NAME"/> hiển thị trên màn hình đăng nhập cho tài khoản trong thiết bị tương ứ
ng. | |
946 | |
947 Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ sử dụng chuỗi đã chỉ đị
nh trong trình chọn đăng nhập dựa trên hình ảnh cho tài khoản trong thiết bị tươ
ng ứng. | |
948 | |
949 Nếu chính sách không được đặt, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ sử dụng ID
tài khoản email của tài khoản trong thiết bị làm tên hiển thị trên màn hình đăng
nhập. | |
950 | |
951 Chính sách này bị bỏ qua đối với các tài khoản người dùng thông thường.</t
ranslation> | |
952 <translation id="267596348720209223">Chỉ định các mã hóa ký tự được nhà cung cấp
dịch vụ tìm kiếm hỗ trợ. Mã hóa là các tên trang mã như UTF-8, GB2312 và ISO-8
859-1. Các mã này được thử theo thứ tự cung cấp. | |
953 | |
954 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập, mặc định được sử dụng
sẽ là UTF-8. | |
955 | |
956 Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderE
nabled' được bật.</translation> | |
957 <translation id="1349276916170108723">Tắt đồng bộ hóa Google Drive trong ứng dụn
g tệp Chrome OS khi được đặt thành True. Trong trường hợp đó, không có dữ liệu n
ào được tải lên Google Drive. | |
958 | |
959 Nếu không được đặt hoặc được đặt thành False thì người dùng sẽ có thể
chuyển các tệp đến Google Drive.</translation> | |
960 <translation id="1964634611280150550">Đã tắt chế độ ẩn danh</translation> | |
961 <translation id="5971128524642832825">Tắt Drive trong ứng dụng tệp Chrome OS</tr
anslation> | |
962 <translation id="1847960418907100918">Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện t
ìm kiếm tức thì với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng
dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, th
am số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực. | |
963 | |
964 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm tức thì sẽ
được gửi bằng phương thức GET. | |
965 | |
966 Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSea
rchProviderEnabled'.</translation> | |
967 <translation id="1454846751303307294">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu U
RL chỉ định những trang web không được phép chạy JavaScript. | |
968 | |
969 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultJavaScriptSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình
cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
970 <translation id="538108065117008131">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> xử
lý các loại nội dung sau.</translation> | |
971 <translation id="2312134445771258233">Cho phép bạn định cấu hình các trang được
tải khi khởi động. Nội dung của danh sách 'Các URL được mở khi khởi động' bị bỏ
qua trừ khi bạn chọn 'Mở danh sách các URL' trong' Tác vụ khi khởi động'.</trans
lation> | |
972 <translation id="243972079416668391">Chỉ định tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ
không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn AC. | |
973 | |
974 Khi đặt chính sách này, chính sách sẽ chỉ định tác vụ <ph name="PRODUC
T_OS_NAME"/> thực hiện khi người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian cho
trước theo độ trễ không hoạt động, khoảng thời gian này có thể được định cấu hì
nh riêng biệt. | |
975 | |
976 Khi không đặt chính sách này, tác vụ mặc định sẽ được thực hiện, tác v
ụ này bị tạm ngưng. | |
977 | |
978 Nếu tác vụ bị tạm ngưng, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể được định
cấu hình riêng biệt để khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.</tran
slation> | |
979 <translation id="7750991880413385988">Mở trang tab mới</translation> | |
980 <translation id="741903087521737762">Cho phép bạn chỉ định chế độ khi khởi động. | |
981 | |
982 Nếu bạn chọn 'Mở trang tab mới', trang tab mới sẽ luôn được mở ra khi
bạn khởi động <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
983 | |
984 Nếu bạn chọn 'Khôi phục phiên trước', các URL được mở khi đóng <ph nam
e="PRODUCT_NAME"/> lần trước sẽ được mở lại và phiên duyệt web sẽ được khôi phục
như khi thoát. | |
985 Chọn tùy chọn này sẽ tắt một số cài đặt phụ thuộc vào phiên hoặc thực
hiện tác vụ khi thoát (chẳng hạn như Xóa dữ liệu duyệt web khi thoát hoặc cookie
chỉ phiên). | |
986 | |
987 Nếu bạn chọn 'Mở danh sách URL', danh sách 'URL sẽ mở ra khi khởi động
' sẽ được mở ra khi người dùng khởi động <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
988 | |
989 Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài
đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
990 | |
991 Tắt cài đặt này tương ứng với không định cấu hình. Người dùng vẫn có t
hể thay đổi cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation> | |
992 <translation id="8161570238552664224">Cho phép phát âm thanh. | |
993 | |
994 Khi chính sách này được đặt thành sai, đầu ra âm thanh sẽ không có trên th
iết bị khi người dùng đã đăng nhập. | |
995 | |
996 Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả các loại đầu ra âm thanh chứ không chỉ
đến loa tích hợp sẵn. Các tính năng hỗ trợ truy cập âm thanh cũng bị chính sách
này cấm. Không bật chính sách này nếu trình đọc màn hình là cần thiết cho người
dùng. | |
997 | |
998 Nếu cài đặt này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình thì ngườ
i dùng có thể sử dụng tất cả các đầu ra âm thanh được hỗ trợ trên thiết bị của h
ọ.</translation> | |
999 <translation id="5761030451068906335">Định cấu hình cài đặt proxy cho <ph name="
PRODUCT_NAME"/>. | |
1000 | |
1001 Chính sách chưa sẵn sàng để sử dụng, vui lòng không sử dụng chính sách này
.</translation> | |
1002 <translation id="3006443857675504368">Hiển thị các tùy chọn trợ năng của <ph nam
e="PRODUCT_OS_NAME"/> trong trình đơn hệ thống. | |
1003 | |
1004 Nếu chính sách này được đặt thành true, tùy chọn Trợ năng luôn xuất hi
ện trong trình đơn của khay hệ thống. | |
1005 | |
1006 Nếu chính sách này được đặt thành false, tùy chọn Trợ năng sẽ không ba
o giờ xuất hiện trong trình đơn của khay hệ thống. | |
1007 | |
1008 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè
chính sách. | |
1009 | |
1010 Nếu chính sách này không được đặt, tùy chọn Trợ năng sẽ không xuất hiệ
n trên trình đơn của khay hệ thống nhưng người dùng có thể đặt để tùy chọn Trợ n
ăng xuất hiện thông qua trang Cài đặt.</translation> | |
1011 <translation id="8344454543174932833">Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định tro
ng lần chạy đầu tiên</translation> | |
1012 <translation id="1019101089073227242">Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng</tran
slation> | |
1013 <translation id="5826047473100157858">Chỉ định liệu người dùng có thể mở trang ở
chế độ Ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> hay không. | |
1014 | |
1015 Nếu chọn 'Bật' hoặc không thiết lập chính sách này, bạn có thể mở trang ở
chế độ Ẩn danh. | |
1016 | |
1017 Nếu chọn 'Tắt', bạn không thể mở trang ở chế độ Ẩn danh. | |
1018 | |
1019 Nếu chọn 'Bắt buộc', bạn CHỈ có thể mở trang ở chế độ Ẩn danh.</translatio
n> | |
1020 <translation id="2988031052053447965">Ẩn ứng dụng Cửa hàng Chrome trực tuyến và
liên kết chân trang từ Trang tab mới và trình khởi chạy ứng dụng Chrome OS. | |
1021 | |
1022 Khi chính sách này được đặt thành true, các biểu tượng sẽ bị ẩn. | |
1023 | |
1024 Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, các
biểu tượng sẽ hiển thị.</translation> | |
1025 <translation id="5085647276663819155">Vô hiệu hóa xem trước bản in</translation> | |
1026 <translation id="8672321184841719703">Phiên bản cập nhật tự động đích</translati
on> | |
1027 <translation id="1689963000958717134">Cho phép áp dụng cấu hình mạng cho tất cả
người dùng thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. Cấu hình mạng là chuỗi có định
dạng JSON như được định nghĩa theo định dạng Cấu hình mạng mở được mô tả tại <p
h name="ONC_SPEC_URL"/></translation> | |
1028 <translation id="6699880231565102694">Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập
từ xa</translation> | |
1029 <translation id="2030905906517501646">Từ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc
định</translation> | |
1030 <translation id="3072045631333522102">Trình bảo vệ màn hình được sử dụng trên mà
n hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ</translation> | |
1031 <translation id="4550478922814283243">Bật hoặc tắt xác thực không có mã PIN</tra
nslation> | |
1032 <translation id="7712109699186360774">Hỏi mỗi lần trang web muốn truy cập vào má
y ảnh và/hoặc micrô</translation> | |
1033 <translation id="350797926066071931">Bật tính năng Dịch</translation> | |
1034 <translation id="3711895659073496551">Tạm ngừng</translation> | |
1035 <translation id="4010738624545340900">Cho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp<
/translation> | |
1036 <translation id="4518251772179446575">Hỏi bất cứ khi nào trang web muốn theo dõi
vị trí thực của người dùng.</translation> | |
1037 <translation id="402759845255257575">Không cho phép bất kỳ trang web nào chạy Ja
vaScript</translation> | |
1038 <translation id="5457924070961220141">Cho phép bạn định cấu hình trình kết xuất
HTML mặc định khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> được cài đặt. | |
1039 Cài đặt mặc định, được sử dụng khi không thiết lập chính sách này, cho
phép trình duyệt chính thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy chọn g
hi đè cài đặt này và yêu cầu <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> hiển thị các trang
HTML theo mặc định.</translation> | |
1040 <translation id="706669471845501145">Cho phép các trang web hiển thị thông báo t
rên màn hình</translation> | |
1041 <translation id="7529144158022474049">Yếu tố phân tán tự động cập nhật</translat
ion> | |
1042 <translation id="2188979373208322108">Bật thanh dấu trang trên <ph name="PRODUCT
_NAME"/>. | |
1043 | |
1044 Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ hiển thị thanh dấu t
rang. | |
1045 | |
1046 Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không bao giờ thấy thanh dấu trang. | |
1047 | |
1048 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc gh
i đè cài đặt trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
1049 | |
1050 Nếu không thiết lập cài đặt này, người dùng có thể quyết định có sử dụng c
hức năng này hay không.</translation> | |
1051 <translation id="5475361623548884387">Bật tính năng in</translation> | |
1052 <translation id="7287359148642300270">Chỉ định máy chủ nào sẽ được liệt kê trong
danh sách trắng dành cho xác thực tích hợp. Xác thực tích hợp chỉ được bật khi
<ph name="PRODUCT_NAME"/> nhận được yêu cầu xác thực từ proxy hoặc từ máy chủ nằ
m trong danh sách được phép này. | |
1053 | |
1054 Phân tách tên của nhiều máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép ký tự đại diện
(*). | |
1055 | |
1056 Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome sẽ cố gắng phát hiện xem máy c
hủ có ở trên mạng nội bộ hay không, sau đó mới phản hồi yêu cầu IWA. Nếu máy ch
ủ được phát hiện là ở trên mạng Internet thì yêu cầu IWA từ máy chủ sẽ bị Chrome
bỏ qua.</translation> | |
1057 <translation id="3653237928288822292">Biểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm m
ặc định</translation> | |
1058 <translation id="2872961005593481000">Tắt</translation> | |
1059 <translation id="4445684791305970001">Tắt các Công cụ dành cho nhà phát triển và
bảng điều khiển JavaScript. | |
1060 | |
1061 Nếu bạn bật cài đặt này, sẽ không thể truy cập các Công cụ dành cho nhà ph
át triển cũng như không thể kiểm tra các phần tử của trang web được nữa. Mọi phí
m tắt và mọi trình đơn hoặc các mục nhập trình đơn ngữ cảnh để mở các Công cụ dà
nh cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript sẽ bị tắt. | |
1062 | |
1063 Đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này sẽ cho phép người dùng sử dụng c
ác Công cụ dành cho nhà phát triển và bảng điều khiển JavaScript.</translation> | |
1064 <translation id="9203071022800375458">Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình. | |
1065 | |
1066 Nếu được bật, không thể chụp các ảnh chụp màn hình bằng phím tắt hoặc các
API tiện ích mở rộng. | |
1067 | |
1068 Nếu bị tắt hoặc không được chỉ định, tính năng chụp ảnh chụp màn hình sẽ đ
ược phép.</translation> | |
1069 <translation id="5697306356229823047">Báo cáo người dùng thiết bị</translation> | |
1070 <translation id="8649763579836720255">Thiết bị Chrome OS có thể sử dụng chứng th
ực từ xa (Quyền truy cập đã xác minh) để nhận được chứng chỉ do Chrome OS CA phá
t hành khẳng định rằng thiết bị đủ điều kiện để phát nội dung được bảo vệ. Quy t
rình này bao gồm gửi thông tin chứng thực phần cứng tới Chrome OS CA xác định du
y nhất thiết bị. | |
1071 | |
1072 Nếu cài đặt này là false, thiết bị sẽ không sử dụng chứng thực từ xa đ
ể bảo vệ nội dung và thiết bị không thể phát nội dung được bảo vệ. | |
1073 | |
1074 Nếu cài đặt này là true hoặc không được đặt, chứng thực từ xa có thể đ
ược sử dụng để bảo vệ nội dung.</translation> | |
1075 <translation id="4632343302005518762">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> x
ử lý các loại nội dung được liệt kê</translation> | |
1076 <translation id="13356285923490863">Tên chính sách</translation> | |
1077 <translation id="557658534286111200">Cho phép hoặc vô hiệu hóa chỉnh sửa dấu tra
ng</translation> | |
1078 <translation id="5378985487213287085">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có đượ
c phép hiển thị thông báo trên màn hình hay không. Việc hiển thị thông báo trên
màn hình có thể được cho phép theo mặc định, từ chối theo mặc định hoặc người dù
ng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông báo trên màn hình. | |
1079 | |
1080 Nếu không thiết lập chính sách này, 'AskNotifications' sẽ được sử dụng
và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
1081 <translation id="2386362615870139244">Cho phép khóa chế độ thức màn hình</transl
ation> | |
1082 <translation id="6908640907898649429">Định cấu hình nhà cung cấp dịch vụ tìm kiế
m mặc định. Bạn có thể chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định mà người
dùng sẽ sử dụng hoặc chọn tắt tìm kiếm mặc định.</translation> | |
1083 <translation id="6544897973797372144">Nếu chính sách này được đặt thành Đúng và
chính sách ChromeOsReleaseChannel không được chỉ định thì người dùng của miền đă
ng ký sẽ được phép thay đổi kênh phát hành của thiết bị. Nếu chính sách này được
đặt thành sai, thiết bị sẽ bị khóa bất kể kênh mà thiết bị được đặt lần cuối. | |
1084 | |
1085 Kênh do người dùng đã chọn sẽ bị ghi đè bởi chính sách ChromeOsReleaseChan
nel nhưng nếu kênh của chính sách ổn định hơn kênh được cài đặt trên thiết bị th
ì kênh sẽ chỉ chuyển đổi sau khi phiên bản của kênh ổn định hơn đạt tới số phiên
bản cao hơn phiên bản được cài đặt trên thiết bị.</translation> | |
1086 <translation id="389421284571827139">Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph
name="PRODUCT_NAME"/> sử dụng và ngăn người dùng thay đổi cài đặt proxy. | |
1087 | |
1088 Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp
, tất cả tùy chọn khác đều được bỏ qua. | |
1089 | |
1090 Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả tùy chọn khác đều đượ
c bỏ qua. | |
1091 | |
1092 Để xem ví dụ chi tiết, truy cập: | |
1093 <ph name="PROXY_HELP_URL"/> | |
1094 | |
1095 Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ bỏ qua tất cả các tù
y chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh. | |
1096 | |
1097 Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn tự cài đặt prox
y.</translation> | |
1098 <translation id="681446116407619279">Các giao thức xác thực được hỗ trợ</transla
tion> | |
1099 <translation id="4027608872760987929">Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
</translation> | |
1100 <translation id="2223598546285729819">Cài đặt thông báo mặc định</translation> | |
1101 <translation id="6158324314836466367">Tên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh ngh
iệp (không dùng nữa)</translation> | |
1102 <translation id="3984028218719007910">Xác định liệu <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>
có lưu dữ liệu tài khoản cục bộ sau khi đăng xuất hay không. Nếu được đặt thành
đúng, không có tài khoản lâu dài nào được <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> lưu và t
ất cả các dữ liệu từ phiên của người dùng sẽ bị hủy bỏ sau khi đăng xuất. Nếu ch
ính sách này được đặt thành sai hoặc không được định cấu hình, thiết bị có thể l
ưu lại dữ liệu người dùng cục bộ (được mã hóa).</translation> | |
1103 <translation id="3793095274466276777">Định cấu hình kiểm tra trình duyệt mặc địn
h trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cấu hình này. Nếu
bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ luôn kiểm tra khi khởi động để
xem đó có phải là trình duyệt mặc định không và tự động đăng ký chính nó nếu có
thể. Nếu bạn tắt cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ không bao giờ kiểm t
ra xem đó có phải là trình duyệt mặc định không và vô hiệu hóa kiểm soát của ngư
ời dùng để đặt tùy chọn này. Nếu cài đặt này không được thiết lập, <ph name="PRO
DUCT_NAME"/> sẽ cho phép người dùng kiểm soát xem đó có phải là trình duyệt mặc
định không và có nên hiển thị thông báo cho người dùng hay không khi không phải
là trình duyệt mặc định.</translation> | |
1104 <translation id="3504791027627803580">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được dùn
g để cung cấp tìm kiếm theo hình ảnh. Yêu cầu tìm kiếm sẽ được gửi bằng phương t
hức GET. Nếu đặt chính sách DefaultSearchProviderImageURLPostParams thì yêu cầu
tìm kiếm theo hình ảnh sẽ sử dụng phương thức POST thay thế. | |
1105 | |
1106 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt thì sẽ không có tìm kiếm the
o hình ảnh nào được sử dụng. | |
1107 | |
1108 Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSea
rchProviderEnabled'.</translation> | |
1109 <translation id="7529100000224450960">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu U
RL chỉ định những trang web được phép mở cửa sổ bật lên. | |
1110 | |
1111 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultPopupsSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
1112 <translation id="6155936611791017817">Đặt trạng thái của con trỏ lớn mặc định tr
ên màn hình đăng nhập</translation> | |
1113 <translation id="1530812829012954197">Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong tr
ình duyệt chính</translation> | |
1114 <translation id="9026000212339701596">Từ điển ánh xạ các tên máy chủ đến cờ bool
ean nêu rõ có quyền truy cập đến máy chủ lưu trữ không sẽ được phép (true) hoặc
bị chặn (false). | |
1115 | |
1116 Chính sách này được chính Chrome sử dụng nội bộ.</translation> | |
1117 <translation id="913195841488580904">Chặn truy cập vào danh sách các URL</transl
ation> | |
1118 <translation id="3292147213643666827">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> hoạt độ
ng như một proxy giữa <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/> và các máy in kế thừa kết nố
i với máy. | |
1119 | |
1120 Nếu cài đặt này được bật hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể
bật proxy máy in máy chủ ảo bằng cách xác thực bằng tài khoản Google của họ. | |
1121 | |
1122 Nếu cài đặt này được bật, người dùng không thể bật proxy và máy sẽ không đ
ược phép chia sẻ máy in với <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/>.</translation> | |
1123 <translation id="6373222873250380826">Tắt cập nhật tự động khi được đặt thành đú
ng. | |
1124 | |
1125 Thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ tự động kiểm tra các cập nhật khi
cài đặt này không được định cấu hình hoặc được đặt thành sai.</translation> | |
1126 <translation id="6190022522129724693">Cài đặt cửa sổ bật lên</translation> | |
1127 <translation id="847472800012384958">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển th
ị cửa sổ bật lên</translation> | |
1128 <translation id="4733471537137819387">Các chính sách liên quan đến xác thực HTTP
tích hợp.</translation> | |
1129 <translation id="8951350807133946005">Thiết lập thư mục bộ nhớ cache trên đĩa</t
ranslation> | |
1130 <translation id="603410445099326293">Tham số cho URL đề xuất sử dụng POST</trans
lation> | |
1131 <translation id="2592091433672667839">Khoảng thời gian không hoạt động trước khi
trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ</transla
tion> | |
1132 <translation id="166427968280387991">Máy chủ proxy</translation> | |
1133 <translation id="2805707493867224476">Cho phép tất cả các trang web hiển thị cửa
sổ bật lên</translation> | |
1134 <translation id="1727394138581151779">Chặn tất cả plugin</translation> | |
1135 <translation id="8118665053362250806">Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa phương
tiện</translation> | |
1136 <translation id="7079519252486108041">Chặn cửa sổ bật lên trên các trang web này
</translation> | |
1137 <translation id="1859633270756049523">Giới hạn độ dài phiên</translation> | |
1138 <translation id="7433714841194914373">Bật chế độ Instant</translation> | |
1139 <translation id="4983201894483989687">Cho phép chạy các trình cắm đã lỗi thời</t
ranslation> | |
1140 <translation id="443665821428652897">Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt
(không dùng nữa)</translation> | |
1141 <translation id="3823029528410252878">Tắt lưu lịch sử trình duyệt trong <ph name
="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. Nếu cài đặt này được
bật, lịch sử duyệt web sẽ không được lưu. Nếu tắt hoặc không thiết lập cài đặt n
ày, lịch sử duyệt web sẽ được lưu.</translation> | |
1142 <translation id="7295019613773647480">Bật người dùng được giám sát</translation> | |
1143 <translation id="2759224876420453487">Kiểm soát hoạt động của người dùng trong m
ột phiên đa cấu hình</translation> | |
1144 <translation id="3844092002200215574">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT
_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp đã lưu trong bộ nhớ cache trên ổ đĩa. | |
1145 | |
1146 Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng th
ư mục được cung cấp bất kể người dùng đã chỉ định cờ '--disk-cache-dir' hay chưa
. | |
1147 | |
1148 Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-di
rectory-variables để xem danh sách các biến có thể được sử dụng. | |
1149 | |
1150 Nếu chính sách này không được thiết lập, thư mục bộ nhớ cache mặc định sẽ
được sử dụng và người dùng sẽ có thể ghi đè thư mục đó với cờ dòng lệnh '--disk-
cache-dir'.</translation> | |
1151 <translation id="3034580675120919256">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có đượ
c phép chạy JavaScript hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối chạy JavaScri
pt đối với tất cả các trang web. | |
1152 | |
1153 Nếu không thiết lập chính sách này, 'AllowJavaScript' sẽ được sử dụng
và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
1154 <translation id="193900697589383153">Thêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống. | |
1155 | |
1156 Nếu được bật, một nút đăng xuất màu đỏ, lớn được hiển thị trong khay hệ th
ống khi phiên hoạt động và màn hình không bị khóa. | |
1157 | |
1158 Nếu bị tắt hoặc không được chỉ định, không có nút đăng xuất màu đỏ, lớn nà
o hiển thị trong khay hệ thống.</translation> | |
1159 <translation id="5111573778467334951">Chỉ định tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ tr
ễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn pin. | |
1160 | |
1161 Khi đặt chính sách này, chính sách sẽ chỉ định tác vụ <ph name="PRODUC
T_OS_NAME"/> thực hiện khi người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian cho
trước theo độ trễ không hoạt động, khoảng thời gian này có thể được định cấu hì
nh riêng biệt. | |
1162 | |
1163 Khi không đặt chính sách này, tác vụ mặc định sẽ được thực hiện, tác v
ụ này bị tạm ngưng. | |
1164 | |
1165 Nếu tác vụ bị tạm ngưng, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể được định
cấu hình riêng biệt để khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.</tran
slation> | |
1166 <translation id="3195451902035818945">Chỉ định xem chia tách bản ghi SSL có bị v
ô hiệu hóa không. Chia tách bản ghi là một giải pháp cho điểm yếu trong SSL 3.0
và TLS 1.0 nhưng có thể gây ra các sự cố về tính tương thích với một số proxy và
máy chủ HTTPS. | |
1167 | |
1168 Nếu chính sách chưa được đặt, hoặc được đặt sai, thì chia tách bản ghi sẽ
được sử dụng trên các kết nối SSL/TLS sử dụng bộ mật mã CBC.</translation> | |
1169 <translation id="6903814433019432303">Chính sách này chỉ hoạt động ở chế độ bán
lẻ. | |
1170 | |
1171 Xác định nhóm URL được tải khi phiên trình diễn bắt đầu. Chính sách này sẽ
ghi đè bất kỳ cơ chế nào khác dành cho cài đặt URL ban đầu và do đó, chỉ có thể
áp dụng cho phiên không được liên kết với người dùng cụ thể.</translation> | |
1172 <translation id="5868414965372171132">Cấu hình mạng ở mức người dùng</translatio
n> | |
1173 <translation id="8519264904050090490">URL ngoại lệ hướng dẫn người dùng được quả
n lý</translation> | |
1174 <translation id="4480694116501920047">Buộc Tìm kiếm an toàn</translation> | |
1175 <translation id="465099050592230505">URL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghi
ệp (không dùng nữa)</translation> | |
1176 <translation id="1221359380862872747">Tải các url đã chỉ định khi đăng nhập ở ch
ế độ trình diễn</translation> | |
1177 <translation id="2431811512983100641">Chỉ định liệu tiện ích mở rộng chứng chỉ g
iới hạn tên miền TLS có được bật hay không. | |
1178 | |
1179 Cài đặt này được sử dụng nhằm bật tiện ích mở rộng chứng chỉ giới hạn tên
miền TLS để thử nghiệm. Cài đặt thử nghiệm này sẽ bị xóa trong tương lai.</tran
slation> | |
1180 <translation id="8711086062295757690">Chỉ định từ khóa, là phím tắt được sử dụng
trong thanh địa chỉ để kích hoạt tìm kiếm nhà cung cấp này. | |
1181 | |
1182 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ khô
ng có từ khóa nào kích hoạt nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm. | |
1183 | |
1184 Chính sách này chỉ được xem xét nếu chính sách 'DefaultSearchProviderE
nabled' được bật.</translation> | |
1185 <translation id="5774856474228476867">URL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm
mặc định</translation> | |
1186 <translation id="4650759511838826572">Tắt lược đồ giao thức URL</translation> | |
1187 <translation id="7831595031698917016">Chỉ định độ trễ tối thiểu bằng mili giây g
iữa quá trình nhận hủy hiệu lực chính sách và tìm nạp chính sách mới từ dịch vụ
quản lý thiết bị. | |
1188 | |
1189 Việc đặt chính sách này sẽ thay thế giá trị mặc định là 5000 mili giây. Gi
á trị hợp lệ cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1000 (1 giây) đến 300000 (5
phút). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng. | |
1190 | |
1191 Nếu không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng giá trị
mặc định là 5000 mili giây.</translation> | |
1192 <translation id="8099880303030573137">Độ trễ khi không sử dụng khi chạy trên ngu
ồn pin</translation> | |
1193 <translation id="2761483219396643566">Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử
dụng khi chạy trên nguồn pin</translation> | |
1194 <translation id="5058056679422616660">Có thể tải xuống các phần tải dữ liệu tự đ
ộng cập nhật trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> qua HTTP thay vì HTTPS. Điều này
cho phép lưu vào cache qua HTTP thông suốt các tài nguyên đã tải xuống qua HTTP. | |
1195 | |
1196 Nếu chính sách này được đặt thành true, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ cố
gắng tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật qua HTTP. Nếu chính sách đ
ược đặt thành false hoặc không được đặt, HTTPS sẽ không được sử dụng để tải xuốn
g các phần tải dữ liệu tự động cập nhật.</translation> | |
1197 <translation id="1468307069016535757">Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ
năng chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập. | |
1198 | |
1199 Nếu chính sách này được đặt thành true, chế độ tương phản cao sẽ được
bật khi màn hình đăng nhập hiển thị. | |
1200 | |
1201 Nếu chính sách này được đặt thành false, chế độ tương phản cao sẽ bị t
ắt khi màn hình đăng nhập hiển thị. | |
1202 | |
1203 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sá
ch bằng cách bật hoặc tắt chế độ tương phản cao. Tuy nhiên, lựa chọn của người d
ùng không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn
hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào t
rên màn hình đăng nhập trong một phút. | |
1204 | |
1205 Nếu không đặt chính sách này, chế độ tương phản cao bị tắt khi màn hìn
h đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt chế độ tương phản c
ao bất cứ lúc nào và trạng thái của chế độ này trên màn hình đăng nhập được duy
trì giữa những người dùng.</translation> | |
1206 <translation id="602728333950205286">URL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm ki
ếm mặc định</translation> | |
1207 <translation id="3030000825273123558">Bật báo cáo số liệu</translation> | |
1208 <translation id="8465065632133292531">Tham số cho URL tức thì sử dụng POST</tran
slation> | |
1209 <translation id="6659688282368245087">Chỉ định định dạng đồng hồ được sử dụng ch
o thiết bị. | |
1210 | |
1211 Chính sách này định cấu hình định dạng đồng hồ được sử dụng trên màn hình
đăng nhập và làm định dạng đồng hồ mặc định cho các phiên của người dùng. Người
dùng vẫn có thể ghi đè định dạng đồng hồ cho tài khoản của họ. | |
1212 | |
1213 Nếu chính sách không được đặt thành true, thiết bị sẽ sử dụng định dạng đồ
ng hồ 24 giờ. Nếu chính sách được đặt thành false, thiết bị sẽ sử dụng định dạng
đồng hồ 12 giờ. | |
1214 | |
1215 Nếu chính sách này không được đặt, thiết bị sẽ mặc định về định dạng đồng
hồ 24 giờ.</translation> | |
1216 <translation id="6559057113164934677">Không cho phép bất kỳ trang web nào truy c
ập vào máy ảnh và micrô</translation> | |
1217 <translation id="7273823081800296768">Nếu kích hoạt hoặc không định cấu hình cài
đặt này, người dùng có thể chọn ghép nối máy khách và máy chủ tại thời điểm kết
nối và không cần phải nhập mã PIN. | |
1218 | |
1219 Nếu vô hiệu hóa cài đặt này thì tính năng này sẽ không khả dụng.</tran
slation> | |
1220 <translation id="1675002386741412210">Hỗ trợ trên:</translation> | |
1221 <translation id="1608755754295374538">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết b
ị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc</translation> | |
1222 <translation id="3547954654003013442">Cài đặt proxy</translation> | |
1223 <translation id="5921713479449475707">Cho phép tài nguyên đã tải xuống tự động c
ập nhật qua HTTP</translation> | |
1224 <translation id="4482640907922304445">Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ
của <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
1225 | |
1226 Nếu bạn bật cài đặt này, nút Trang chủ sẽ luôn được hiển thị. | |
1227 | |
1228 Nếu bạn tắt cài đặt này, nút Trang chủ sẽ không bao giờ được hiển thị. | |
1229 | |
1230 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đ
è cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
1231 | |
1232 Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn có hiển thị nút
trang chủ hay không.</translation> | |
1233 <translation id="2518231489509538392">Cho phép phát âm thanh</translation> | |
1234 <translation id="8146727383888924340">Cho phép người dùng đổi phiếu mua hàng thô
ng qua Đăng ký Chrome OS</translation> | |
1235 <translation id="7301543427086558500">Chỉ định danh sách các URL thay thế có thể
được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm kiếm từ công cụ tìm kiếm. URL phải chứa c
huỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER"/>, sẽ được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm k
iếm. | |
1236 | |
1237 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được thiết lập, sẽ không có url
thay thế nào được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm kiếm. | |
1238 | |
1239 Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderE
nabled' được bật.</translation> | |
1240 <translation id="436581050240847513">Báo cáo giao diện mạng thiết bị</translatio
n> | |
1241 <translation id="6282799760374509080">Cho phép hoặc từ chối ghi âm</translation> | |
1242 <translation id="8864975621965365890">Loại bỏ lời nhắc từ chối xuất hiện khi một
trang web được hiển thị bởi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/>.</translation> | |
1243 <translation id="3264793472749429012">Mã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm m
ặc định</translation> | |
1244 <translation id="285480231336205327">Bật chế độ tương phản cao</translation> | |
1245 <translation id="5366977351895725771">Nếu đặt thành sai, tác vụ tạo tài khoản ng
ười dùng bị giám sát của người dùng này sẽ bị tắt. Mọi tài khoản người dùng bị g
iám sát hiện có sẽ vẫn khả dụng. | |
1246 | |
1247 Nếu đặt thành đúng hoặc không định cấu hình, người dùng này có thể tạo
và quản lý tài khoản người dùng bị giám sát.</translation> | |
1248 <translation id="8101760444435022591">Cân nhắc sự thật rằng các kiểm tra lỗi phầ
n mềm, thu hồi trực tuyến không cung cấp lợi ích bảo mật thực sự nào, chúng bị t
ắt theo mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> phiên bản 19 và cao hơn. Bằng c
ách đặt chính sách này thành đúng, hoạt động trước đó được khôi phục và các kiểm
tra OCSP/CRL trực tuyến sẽ được thực hiện. | |
1249 | |
1250 Nếu chính sách không được đặt hoặc được đặt thành sai, khi đó Chrome sẽ kh
ông thực hiện các kiểm tra thu hồi trực tuyến trong Chrome 19 và cao hơn.</trans
lation> | |
1251 <translation id="5469484020713359236">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu u
rl chỉ định những trang web được phép đặt cookie. | |
1252 | |
1253 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
1254 <translation id="1504431521196476721">Chứng thực từ xa</translation> | |
1255 <translation id="1881299719020653447">Ẩn cửa hàng trực tuyến khỏi trang tab mới
và trình khởi chạy ứng dụng</translation> | |
1256 <translation id="930930237275114205">Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng <ph na
me="PRODUCT_FRAME_NAME"/></translation> | |
1257 <translation id="244317009688098048">Bật phím tắt bailout cho tự động đăng nhập. | |
1258 | |
1259 Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành True và tài khoản tro
ng thiết bị được định cấu hình cho tự động đăng nhập không trễ, <ph name="PRODUC
T_OS_NAME"/> sẽ đặt phím tắt là Ctrl+Alt+S để bỏ qua tự động đăng nhập và hiển t
hị màn hình đăng nhập. | |
1260 | |
1261 Nếu chính sách này được đặt thành False thì không thể bỏ qua tự động đăng
nhập không trễ (nếu được định cấu hình).</translation> | |
1262 <translation id="5208240613060747912">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu u
rl chỉ định những trang web không được phép hiển thị thông báo. | |
1263 | |
1264 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
1265 <translation id="346731943813722404">Chỉ định liệu độ trễ quản lý nguồn và giới
hạn thời lượng phiên có chỉ bắt đầu chạy sau khi hoạt động đầu tiên của người dù
ng được quan sát thấy trong phiên hay không. | |
1266 | |
1267 Nếu chính sách này được đặt thành Đúng, độ trễ quản lý nguồn và giới h
ạn thời lượng phiên sẽ không bắt đầu chạy cho đến sau khi hoạt động đầu tiên của
người dùng được quan sát thấy trong phiên. | |
1268 | |
1269 Nếu chính sách này bị đặt thành Sai hoặc không được đặt, độ trễ quản l
ý nguồn và giới hạn thời lượng phiên sẽ bắt đầu chạy ngay lập tức khi bắt đầu ph
iên.</translation> | |
1270 <translation id="4600786265870346112">Bật con trỏ lớn</translation> | |
1271 <translation id="8592105098257899882">Định cấu hình kích thước bộ nhớ cache mà <
ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ cache t
rên đĩa. | |
1272 | |
1273 Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng kíc
h thước bộ nhớ cache được cung cấp cho dù người dùng đã chỉ định cờ '--disk-cach
e-size' hay chưa. | |
1274 | |
1275 Nếu giá trị của chính sách này bằng 0, kích thước bộ nhớ cache mặc định sẽ
được sử dụng nhưng người dùng không thể thay đổi cài đặt này. | |
1276 | |
1277 Nếu không thiết lập chính sách này, kích thước mặc định sẽ được sử dụng và
người dùng sẽ không thể ghi đè bằng cờ --disk-cache-size.</translation> | |
1278 <translation id="5887414688706570295">Định cấu hình tiền tố TalkGadget sẽ được m
áy chủ truy cập từ xa sử dụng và ngăn người dùng thay đổi tiền tố này. | |
1279 | |
1280 Nếu được chỉ định, tiền tố này sẽ được thêm vào đầu tên gốc của TalkGa
dget để tạo tên miền đầy đủ cho TalkGadget. Tên miền gốc của TalkGadget là '.tal
kgadget.google.com'. | |
1281 | |
1282 Nếu cài đặt này được bật thì máy chủ sẽ sử dụng tên miền tùy chỉnh khi
truy cập vào TalkGadget thay vì tên miền mặc định. | |
1283 | |
1284 Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tên miền TalkGadget mặc
định ('chromoting-host.talkgadget.google.com') sẽ được sử dụng cho tất cả máy c
hủ. | |
1285 | |
1286 Các ứng dụng khách truy cập từ xa không bị ảnh hưởng bởi cài đặt chính
sách này. Chúng sẽ luôn sử dụng 'chromoting-client.talkgadget.google.com' để tr
uy cập vào TalkGadget.</translation> | |
1287 <translation id="5765780083710877561">Mô tả:</translation> | |
1288 <translation id="6915442654606973733">Bật tính năng trợ năng phản hồi bằng giọng
nói. | |
1289 | |
1290 Nếu chính sách này được đặt thành true, phản hồi bằng giọng nói sẽ luô
n được bật. | |
1291 | |
1292 Nếu chính sách này được đặt thành false, phản hồi bằng giọng nói sẽ lu
ôn bị tắt. | |
1293 | |
1294 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè
chính sách. | |
1295 | |
1296 Nếu không đặt chính sách này, phản hồi bằng giọng nói bị tắt ngay từ đ
ầu nhưng người dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.</translation> | |
1297 <translation id="7796141075993499320">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu u
rl chỉ định những trang web được phép chạy trình cắm. | |
1298 | |
1299 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultPopupsSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
1300 <translation id="3809527282695568696">Nếu 'Mở danh sách URL' được chọn là tác vụ
khởi động, điều này sẽ cho phép bạn chỉ định danh sách URL được mở. Nếu không đ
ược đặt, sẽ không có URL nào được mở khi khởi động. | |
1301 | |
1302 Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu chính sách 'RestoreOnStartup' được
đặt thành 'RestoreOnStartupIsURLs'.</translation> | |
1303 <translation id="649418342108050703">Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D. Bật cài
đặt này sẽ ngăn các trang web truy cập bộ xử lý đồ họa (GPU). Cụ thể, các trang
web không thể truy cập API WebGL và các trình cắm không thể sử dụng API Pepper 3
D. Tắt hoặc không thiết lập cài đặt này có thể cho phép các trang web sử dụng AP
I WebGL và các trình cắm sử dụng API Pepper 3D. Cài đặt mặc định của trình duyệt
có thể vẫn yêu cầu phải thông qua đối số dòng lệnh để sử dụng các API này.</tra
nslation> | |
1304 <translation id="2077273864382355561">Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn pi
n</translation> | |
1305 <translation id="909184783177222836">Quản lý nguồn</translation> | |
1306 <translation id="3417418267404583991">Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặ
c không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ bật tính năng đăng n
hập với tư cách khách. Các đăng nhập với tư cách khách là các phiên người dùng ẩ
n danh và không yêu cầu mật khẩu. | |
1307 | |
1308 Nếu chính sách này được đặt thành sai, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ khô
ng cho phép bắt đầu phiên khách.</translation> | |
1309 <translation id="8329984337216493753">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ
bán lẻ. | |
1310 | |
1311 Khi DeviceIdleLogoutTimeout được chỉ định, chính sách này sẽ xác định thời
lượng của hộp cảnh báo với bộ tính giờ đếm ngược được hiển thị cho người dùng t
rước khi tác vụ đăng xuất được thực thi. | |
1312 | |
1313 Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.</translation> | |
1314 <translation id="237494535617297575">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu ur
l chỉ định những trang web được phép hiển thị thông báo. | |
1315 | |
1316 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
1317 <translation id="7258823566580374486">Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ x
a</translation> | |
1318 <translation id="5560039246134246593">Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đ
ầu Biến thể trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
1319 | |
1320 Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào UR
L được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị
được chỉ định trong chính sách này. | |
1321 | |
1322 Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.</translat
ion> | |
1323 <translation id="944817693306670849">Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa</transl
ation> | |
1324 <translation id="8544375438507658205">Trình hiển thị HTML mặc định dành cho <ph
name="PRODUCT_FRAME_NAME"/></translation> | |
1325 <translation id="2371309782685318247">Chỉ định khoảng thời gian tính bằng mili g
iây mà trong khoảng đó dịch vụ quản lý thiết bị sẽ được truy vấn về thông tin ch
ính sách người dùng. | |
1326 | |
1327 Việc đặt chính sách này sẽ ghi đè giá trị mặc định 3 giờ. Các giá trị hợp
lệ cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1800000 (30 phút) tới 86400000 (1 ngày
). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ được gắn với ranh giới tương ứng. | |
1328 | |
1329 Nếu không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng giá trị
mặc định là 3 giờ.</translation> | |
1330 <translation id="2571066091915960923">Bật hoặc tắt proxy nén dữ liệu và ngăn ngư
ời dùng thay đổi cài đặt này. | |
1331 | |
1332 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đ
è cài đặt này. | |
1333 | |
1334 Nếu chính sách này không được đặt, sẽ có tính năng proxy nén dữ liệu để ng
ười dùng chọn có sử dụng hay không.</translation> | |
1335 <translation id="7424751532654212117">Danh sách các trường hợp ngoại lệ của danh
sách trình cắm bị vô hiệu hóa</translation> | |
1336 <translation id="6233173491898450179">Đặt thư mục tải xuống</translation> | |
1337 <translation id="78524144210416006">Định cấu hình quản lý nguồn trên màn hình đă
ng nhập trong<ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. | |
1338 | |
1339 Chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/
> hoạt động khi không có hoạt động người dùng trong một khoảng thời gian trong k
hi màn hình đang hiển thị. Chính sách này kiểm soát nhiều cài đặt. Về mặt ngữ ng
hĩa học riêng và khoảng giá trị, hãy xem chính sách tương ứng kiểm soát quản lý
nguồn trong một phiên. Các điểm khác nhau duy nhất của những chính sách này là: | |
1340 * Tác vụ sẽ thực hiện khi không hoạt động hoặc việc đóng nắp không thể kết
thúc phiên. | |
1341 * Tác vụ mặc định được thực hiện khi không hoạt động trong lúc chạy bằng n
guồn AC sẽ tắt. | |
1342 | |
1343 Chính sách sẽ được chỉ định là chuỗi trình bày từng cài đặt trong định dạn
g JSON, tuân theo giản đồ sau: | |
1344 { | |
1345 "type": "object", | |
1346 "properties": { | |
1347 "AC": { | |
1348 "description": "Power management settings applicable
only when running on AC power", | |
1349 "type": "object", | |
1350 "properties": { | |
1351 "Delays": { | |
1352 "type": "object", | |
1353 "properties": { | |
1354 "ScreenDim": { | |
1355 "description": "The length of time without us
er input after which the screen is dimmed, in milliseconds", | |
1356 "type": "integer", | |
1357 "minimum": 0 | |
1358 }, | |
1359 "ScreenOff": { | |
1360 "description": "The length of time without us
er input after which the screen is turned off, in milliseconds", | |
1361 "type": "integer", | |
1362 "minimum": 0 | |
1363 }, | |
1364 "Idle": { | |
1365 "description": "The length of time without us
er input after which the idle action is taken, in milliseconds", | |
1366 "type": "integer", | |
1367 "minimum": 0 | |
1368 } | |
1369 } | |
1370 }, | |
1371 "IdleAction": { | |
1372 "description": "Action to take when the idle dela
y is reached", | |
1373 "enum": [ "Suspend", "Shutdown", &
quot;DoNothing" ] | |
1374 } | |
1375 } | |
1376 }, | |
1377 "Battery": { | |
1378 "description": "Power management settings applicable
only when running on battery power", | |
1379 "type": "object", | |
1380 "properties": { | |
1381 "Delays": { | |
1382 "type": "object", | |
1383 "properties": { | |
1384 "ScreenDim": { | |
1385 "description": "The length of time without us
er input after which the screen is dimmed, in milliseconds", | |
1386 "type": "integer", | |
1387 "minimum": 0 | |
1388 }, | |
1389 "ScreenOff": { | |
1390 "description": "The length of time without us
er input after which the screen is turned off, in milliseconds", | |
1391 "type": "integer", | |
1392 "minimum": 0 | |
1393 }, | |
1394 "Idle": { | |
1395 "description": "The length of time without us
er input after which the idle action is taken, in milliseconds", | |
1396 "type": "integer", | |
1397 "minimum": 0 | |
1398 } | |
1399 } | |
1400 }, | |
1401 "IdleAction": { | |
1402 "description": "Action to take when the idle dela
y is reached", | |
1403 "enum": [ "Suspend", "Shutdown", &
quot;DoNothing" ] | |
1404 } | |
1405 } | |
1406 }, | |
1407 "LidCloseAction": { | |
1408 "description": "Action to take when the lid is closed
", | |
1409 "enum": [ "Suspend", "Shutdown", "
;DoNothing" ] | |
1410 }, | |
1411 "UserActivityScreenDimDelayScale": { | |
1412 "description": "Percentage by which the screen dim de
lay is scaled when user activity is observed while the screen is dimmed or soon
after the screen has been turned off", | |
1413 "type": "integer", | |
1414 "minimum": 100 | |
1415 } | |
1416 } | |
1417 } | |
1418 | |
1419 Nếu không chỉ định một cài đặt, giá trị mặc định sẽ được sử dụng. | |
1420 | |
1421 Nếu không đặt chính sách, giá trị mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các
cài đặt.</translation> | |
1422 <translation id="8908294717014659003">Cho phép bạn đặt liệu trang web có được ph
ép truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông hay không. Quyền truy cập vào
thiết bị thu dữ liệu truyền thông có thể được phép theo mặc định hoặc người dùng
có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn có quyền truy cập vào thiết bị thu dữ li
ệu truyền thông. | |
1423 | |
1424 Nếu chính sách này không được đặt, 'PromptOnAccess' sẽ được sử dụng và
người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation> | |
1425 <translation id="2299220924812062390">Chỉ định danh sách plugin được phép</trans
lation> | |
1426 <translation id="328908658998820373">Cho phép chế độ toàn màn hình. | |
1427 | |
1428 Chính sách này kiểm soát tính khả dụng của chế độ toàn màn hình mà ở chế đ
ộ đó tất cả UI <ph name="PRODUCT_NAME"/> bị ẩn và chỉ nội dung web hiển thị. | |
1429 | |
1430 Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được định cấu hình, ứng
dụng và tiện ích mở rộng của người dùng có quyền phù hợp có thể nhập chế độ toàn
màn hình. | |
1431 | |
1432 Nếu chính sách này được đặt thành false, không người dùng hoặc bất kỳ ứng
dụng hay tiện ích mở rộng nào có thể nhập chế độ toàn màn hình. | |
1433 | |
1434 Trên tất cả các nền tảng ngoại trừ <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>, chế độ ki
osk không khả dụng khi chế độ toàn màn hình bị tắt.</translation> | |
1435 <translation id="4325690621216251241">Thêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống</
translation> | |
1436 <translation id="924557436754151212">Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc địn
h trong lần chạy đầu tiên</translation> | |
1437 <translation id="1465619815762735808">Nhấp để phát</translation> | |
1438 <translation id="7227967227357489766">Xác định danh sách những người dùng được p
hép đăng nhập vào thiết bị. Các mục nhập sẽ có dạng <ph name="USER_WHITELIST_ENT
RY_FORMAT"/>, chẳng hạn như <ph name="USER_WHITELIST_ENTRY_EXAMPLE"/>. Để cho ph
ép bất kỳ người dùng nào trên miền, hãy sử dụng các mục nhập có dạng <ph name="U
SER_WHITELIST_ENTRY_WILDCARD"/>. | |
1439 | |
1440 Nếu chính sách này không được định cấu hình, sẽ không có hạn chế về người
dùng được phép đăng nhập. Lưu ý rằng việc tạo người dùng mới sẽ vẫn yêu cầu chín
h sách <ph name="DEVICEALLOWNEWUSERS_POLICY_NAME"/> phải được định cấu hình chín
h xác.</translation> | |
1441 <translation id="8135937294926049787">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tá
c nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị tắt khi chạy trên n
guồn AC. | |
1442 | |
1443 Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định
khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name
="PRODUCT_OS_NAME"/> tắt màn hình. | |
1444 | |
1445 Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>
không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng. | |
1446 | |
1447 Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được s
ử dụng. | |
1448 | |
1449 Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới
hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.</translation> | |
1450 <translation id="1897365952389968758">Cho phép tất cả các trang web chạy JavaScr
ipt</translation> | |
1451 <translation id="5244714491205147861">Quản lý nguồn trên màn hình đăng nhập</tra
nslation> | |
1452 <translation id="922540222991413931">Định cấu hình nguồn cài đặt tiện ích mở rộn
g, ứng dụng và tập lệnh người dùng</translation> | |
1453 <translation id="7323896582714668701">Tham số dòng lệnh bổ sung cho <ph name="PR
ODUCT_NAME"/></translation> | |
1454 <translation id="6931242315485576290">Tắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google</transl
ation> | |
1455 <translation id="7006788746334555276">Cài đặt nội dung</translation> | |
1456 <translation id="63659515616919367">Kiểm soát hoạt động người dùng trong một phi
ên đa cấu hình trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. | |
1457 | |
1458 Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted',
người dùng có thể là người dùng chính hoặc người dùng phụ trong một phiên đa cấu
hình. | |
1459 | |
1460 Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary',
người dùng chỉ có thể là người dùng chính trong một phiên đa cấu hình. | |
1461 | |
1462 Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorNotAllowed', ng
ười dùng không thể là một phần của một phiên đa cấu hình | |
1463 | |
1464 Nếu bạn đặt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt
. | |
1465 | |
1466 Nếu cài đặt được thay đổi trong khi người dùng được đăng nhập vào một phiê
n đa cấu hình, tất cả người dùng trong phiên sẽ được kiểm tra theo cài đặt tương
ứng của họ. Phiên sẽ bị đóng nếu bất kỳ người dùng nào không còn được phép tham
gia vào phiên nữa. | |
1467 | |
1468 Nếu chính sách không được đặt, giá trị mặc định 'MultiProfileUserBehaviorU
nrestricted' sẽ được sử dụng.</translation> | |
1469 <translation id="5142301680741828703">Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong <p
h name="PRODUCT_FRAME_NAME"/></translation> | |
1470 <translation id="4625915093043961294">Định cấu hình danh sách trắng cài đặt tiện
ích mở rộng</translation> | |
1471 <translation id="187819629719252111">Cho phép truy cập các tệp cục bộ trên máy b
ằng cách cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> hiển thị các hộp thoại chọn tệp. Nếu
bạn bật cài đặt này, người dùng có thể mở các hộp thoại chọn tệp như bình thườn
g. Nếu bạn tắt cài đặt này, bất cứ khi nào người dùng thực hiện tác vụ kích hoạt
hộp thoại chọn tệp (như nhập dấu trang, tải lên tệp, lưu liên kết, v.v..), một
thông báo sẽ được hiển thị thay vào đó và người dùng được coi như đã nhấp Hủy tr
ên hộp thoại chọn tệp. Nếu không thiết lập cài đặt này, người dùng có thể mở hộp
thoại chọn tệp như bình thường.</translation> | |
1472 <translation id="4507081891926866240">Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn đư
ợc <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> hiển thị. | |
1473 | |
1474 Nếu không thiết lập chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử
dụng cho tất cả các trang web được chỉ định bởi chính sách 'ChromeFrameRenderer
Settings'. | |
1475 | |
1476 Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-
tos/chrome-frame-getting-started.</translation> | |
1477 <translation id="3101501961102569744">Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy</
translation> | |
1478 <translation id="1803646570632580723">Danh sách các ứng dụng được ghim sẽ hiển t
hị trong trình khởi chạy</translation> | |
1479 <translation id="1062011392452772310">Cho phép chứng thực từ xa cho thiết bị</tr
anslation> | |
1480 <translation id="7774768074957326919">Sử dụng cài đặt proxy hệ thống</translatio
n> | |
1481 <translation id="3891357445869647828">Bật JavaScript</translation> | |
1482 <translation id="868187325500643455">Cho phép tất cả các trang web tự động chạy
plugin</translation> | |
1483 <translation id="7421483919690710988">Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa phương
tiện theo byte</translation> | |
1484 <translation id="5226033722357981948">Chỉ định có nên vô hiệu hóa trình tìm kiếm
trình cắm hay không</translation> | |
1485 <translation id="4890209226533226410">Đặt loại kính lúp màn hình được bật. | |
1486 | |
1487 Nếu đặt chính sách này, chính sách sẽ kiểm soát loại kính lúp màn hình
được bật. Đặt chính sách này thành ''None'' sẽ tắt kính lúp màn hình. | |
1488 | |
1489 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè
chính sách. | |
1490 Nếu không đặt chính sách này, kính lúp màn hình bị tắt ngay từ đầu như
ng người dùng có thể bật kính lúp bất cứ lúc nào.</translation> | |
1491 <translation id="3428247105888806363">Bật dự đoán mạng</translation> | |
1492 <translation id="3460784402832014830">Chỉ định URL mà công cụ tìm kiếm sử dụng đ
ể cung cấp trang tab mới. | |
1493 | |
1494 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có trang tab
mới nào được cung cấp. | |
1495 | |
1496 Chính sách này chỉ được tuân thủ nếu chính sách 'DefaultSearchProvider
Enabled' được bật.</translation> | |
1497 <translation id="6145799962557135888">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu u
rl chỉ định những trang web được phép chạy JavaScript. | |
1498 | |
1499 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
1500 <translation id="2757054304033424106">Các loại tiện ích mở rộng/ứng dụng được ph
ép cài đặt</translation> | |
1501 <translation id="7053678646221257043">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc dấu tr
ang phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính sách nà
y cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập. | |
1502 | |
1503 Nếu tắt chính sách này, sẽ không có dấu trang nào được nhập. | |
1504 | |
1505 Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay
không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation> | |
1506 <translation id="5757829681942414015">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT
_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ dữ liệu người dùng. | |
1507 | |
1508 Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng thư
mục được cung cấp bất kể người dùng đã chỉ định cờ '--user-data-dir' hay chưa. | |
1509 | |
1510 Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-di
rectory-variables để xem danh sách các biến có thể được sử dụng. | |
1511 | |
1512 Nếu chính sách này không được thiết lập, đường dẫn tiểu sử mặc định sẽ đượ
c sử dụng và người dùng sẽ có thể ghi đè đường dẫn đó với cờ dòng lệnh '--user-d
ata-dir'.</translation> | |
1513 <translation id="5067143124345820993">Danh sách trắng những người dùng được phép
đăng nhập</translation> | |
1514 <translation id="2514328368635166290">Chỉ định URL biểu tượng yêu thích của nhà
cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. | |
1515 | |
1516 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ khô
ng có biểu tượng nào được hiển thị cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm. | |
1517 | |
1518 Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderE
nabled' được bật.</translation> | |
1519 <translation id="7194407337890404814">Tên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
</translation> | |
1520 <translation id="1843117931376765605">Chính sách tốc độ làm mới cho người dùng</
translation> | |
1521 <translation id="5535973522252703021">Danh sách trắng máy chủ ủy quyền Kerberos<
/translation> | |
1522 <translation id="9187743794267626640">Vô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài</transla
tion> | |
1523 <translation id="6353901068939575220">Chỉ định tham số được dùng khi tìm kiếm UR
L với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu
một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ đư
ợc thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực. | |
1524 | |
1525 Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm sẽ được gử
i bằng phương thức GET. | |
1526 | |
1527 Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSea
rchProviderEnabled'.</translation> | |
1528 <translation id="5307432759655324440">Tính khả dụng của chế độ ẩn danh</translat
ion> | |
1529 <translation id="4056910949759281379">Vô hiệu hóa giao thức SPDY</translation> | |
1530 <translation id="3808945828600697669">Chỉ định danh sách các trình cắm bị vô hiệ
u hóa</translation> | |
1531 <translation id="4525521128313814366">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu u
rl chỉ định những trang web không được phép hiển thị hình ảnh. | |
1532 | |
1533 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation> | |
1534 <translation id="8499172469244085141">Cài đặt mặc định (người dùng có thể ghi đè
)</translation> | |
1535 <translation id="8693243869659262736">Sử dụng máy khách DNS tích hợp</translatio
n> | |
1536 <translation id="3072847235228302527">Đặt Điều khoản dịch vụ cho một tài khoản c
ục bộ trên thiết bị</translation> | |
1537 <translation id="5523812257194833591">Tự động đăng nhập vào phiên công khai sau
thời gian chờ. | |
1538 | |
1539 Nếu chính sách này được đặt, sẽ tự động đăng nhập vào phiên được chỉ định
sau khi một khoảng thời gian trôi qua ở màn hình đăng nhập mà không có tương tác
của người dùng (xem |DeviceLocalAccounts|). | |
1540 | |
1541 Nếu chính sách này không được đặt, tự động đăng nhập sẽ không xảy ra.</tra
nslation> | |
1542 <translation id="5983708779415553259">Thao tác mặc định cho trang web không nằm
trong bất kỳ gói nội dung nào</translation> | |
1543 <translation id="3866530186104388232">Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặ
c không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ hiển thị những người
dùng hiện có trên màn hình đăng nhập và cho phép chọn một người dùng. Nếu chính
sách này được đặt thành sai, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ sử dụng lời nhắc n
hập tên người dùng/mật khẩu để đăng nhập.</translation> | |
1544 <translation id="2098658257603918882">Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu l
iên quan đến sự cố</translation> | |
1545 <translation id="2324547593752594014">Cho phép đăng nhập vào Chrome</translation
> | |
1546 <translation id="172374442286684480">Cho phép tất cả trang web đặt dữ liệu cục b
ộ</translation> | |
1547 <translation id="1151353063931113432">Cho phép hình ảnh trên các trang web này</
translation> | |
1548 <translation id="1297182715641689552">Sử dụng tập lệnh proxy .pac</translation> | |
1549 <translation id="2976002782221275500">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tá
c nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị mờ đi khi chạy trên
nguồn pin. | |
1550 | |
1551 Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định
khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph n
ame="PRODUCT_OS_NAME"/> làm mờ màn hình. | |
1552 | |
1553 Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>
không làm mờ màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng. | |
1554 | |
1555 Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử
dụng. | |
1556 | |
1557 Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới
hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ tắt màn hình (nếu được đặt) và độ trễ khi kh
ông sử dụng.</translation> | |
1558 <translation id="8631434304112909927">cho đến phiên bản <ph name="UNTIL_VERSION"
/></translation> | |
1559 <translation id="7469554574977894907">Bật đề xuất tìm kiếm</translation> | |
1560 <translation id="4906194810004762807">Chính sách tốc độ làm mới cho thiết bị</tr
anslation> | |
1561 <translation id="8922668182412426494">Các máy chủ mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> c
ó thể ủy quyền. | |
1562 Phân tách tên của nhiều máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép ký tự đại diện
(*). | |
1563 | |
1564 Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome sẽ không ủy quyền thông tin x
ác thực người dùng ngay cả khi máy chủ được phát hiện là mạng nội bộ.</translati
on> | |
1565 <translation id="1398889361882383850">Cho phép bạn đặt có cho phép các trang web
tự động chạy plugin không. Bạn có thể cho phép hoặc không cho phép tất cả các t
rang web tự động chạy plugin. | |
1566 | |
1567 Tính năng Nhấp để phát cho phép plugin chạy, tuy nhiên người dùng phải
nhấp vào plugin để bắt đầu quá trình thực thi. | |
1568 | |
1569 Nếu chính sách này không được đặt, 'AllowPlugins' sẽ được sử dụng và n
gười dùng có thể thay đổi tùy chọn này.</translation> | |
1570 <translation id="7974114691960514888">Chính sách này không còn được hỗ trợ. | |
1571 Cho phép sử dụng STUN và máy chủ chuyển tiếp khi kết nối với máy khách
từ xa. | |
1572 | |
1573 Nếu cài đặt này được bật, máy này có thể khám phá và kết nối với máy c
hủ từ xa ngay cả khi chúng bị tường lửa phân cách. | |
1574 | |
1575 Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy này
chỉ có thể kết nối với máy chủ trong mạng cục bộ.</translation> | |
1576 <translation id="7694807474048279351">Lên lịch tự động khởi động lại sau khi áp
dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. | |
1577 Khi chính sách này được đặt thành true, tự động khởi động lại được lên lịc
h khi áp dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> và yêu cầu khởi động lại để
hoàn thành quy trình cập nhật. Khởi động lại được lên lịch ngay lập tức nhưng có
thể bị trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị. | |
1578 Khi chính sách này được đặt thành false, tự động khởi động lại không được
lên lịch sau khi áp dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. Quy trình cập nh
ật hoàn thành khi người dùng khởi động lại thiết bị vào lần tiếp theo. | |
1579 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chín
h sách. | |
1580 | |
1581 Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập
đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi
trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc loại cụ thể b
ất kỳ có đang diễn ra hay không.</translation> | |
1582 <translation id="5511702823008968136">Bật Thanh dấu trang</translation> | |
1583 <translation id="5105313908130842249">Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn p
in</translation> | |
1584 <translation id="7882585827992171421">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ
bán lẻ. | |
1585 | |
1586 Xác định id của tiện ích mở rộng được sử dụng làm trình bảo vệ màn hình tr
ên màn hình đăng nhập. Tiện ích mở rộng phải thuộc AppPack được định cấu hình ch
o miền này thông qua chính sách DeviceAppPack.</translation> | |
1587 <translation id="7736666549200541892">Bật tiện ích mở rộng chứng chỉ giới hạn tê
n miền TLS</translation> | |
1588 <translation id="1796466452925192872">Cho phép bạn chỉ định URL nào được phép cà
i đặt tiện ích mở rộng, ứng dụng và chủ đề. | |
1589 | |
1590 Kể từ Chrome 21, sẽ khó để cài đặt tiện ích mở rộng, ứng dụng và tập l
ệnh người dùng từ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến. Trước đây, người dùng có
thể nhấp vào liên kết tới tệp *.crx và Chrome sẽ cài đặt tệp sau một vài cảnh b
áo. Sau Chrome 21, các tệp như vậy phải được tải xuống và kéo vào trang cài đặt
Chrome. Cài đặt này cho phép các URL cụ thể có quy trình cài đặt cũ, dễ dàng hơn
. | |
1591 | |
1592 Từng mục trong danh sách này là một mẫu khớp với kiểu tiện ích mở rộng
(xem http://code.google.com/chrome/extensions/match_patterns.html). Người dùng
sẽ có thể cài đặt các mục dễ dàng từ bất kỳ URL nào khớp với mục trong danh sách
này. Cả vị trí tệp *.crx lẫn trang nơi tải xuống bắt đầu (nghĩa là liên kết tha
m chiếu) đều phải được phép theo các mẫu này. | |
1593 | |
1594 ExtensionInstallBlacklist được ưu tiên hơn so với chính sách này. Điều
đó có nghĩa là tiện ích mở rộng trên danh sách đen sẽ không được cài đặt, ngay
cả nếu cài đặt này diễn ra từ một trang web trên danh sách này.</translation> | |
1595 <translation id="2113068765175018713">Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị
bằng cách tự động khởi động lại</translation> | |
1596 <translation id="7848840259379156480">Cho phép bạn định cấu hình trình hiển thị
HTML mặc định khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> được cài đặt. Cài đặt mặc định
cho phép trình duyệt chính thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy ch
ọn ghi đè cài đặt này và yêu cầu <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> hiển thị các tr
ang HTML theo mặc định.</translation> | |
1597 <translation id="186719019195685253">Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không ho
ạt động trong khi chạy bằng nguồn AC</translation> | |
1598 <translation id="7890264460280019664">Báo cáo danh sách giao diện mạng với các l
oại và địa chỉ phần cứng cho máy chủ. | |
1599 | |
1600 Nếu không đặt chính sách hoặc đặt ở trạng thái sai, danh sách giao diện sẽ
không được báo cáo.</translation> | |
1601 <translation id="4121350739760194865">Chặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên
trang tab mới</translation> | |
1602 <translation id="2127599828444728326">Cho phép thông báo trên các trang web này<
/translation> | |
1603 <translation id="3973371701361892765">Không bao giờ tự động ẩn giá</translation> | |
1604 <translation id="7635471475589566552">Định cấu hình ngôn ngữ ứng dụng trong <ph
name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi ngôn ngữ này. Nếu bạn bật cài
đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng ngôn ngữ được chỉ định. Nếu ngôn n
gữ được định cấu hình không được hỗ trợ, 'en-US' sẽ được sử dụng thay thế. Nếu b
ạn tắt hoặc không thiết lập cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng ng
ôn ngữ ưa thích do người dùng chỉ định (nếu được định cấu hình), ngôn ngữ hệ thố
ng hoặc ngôn ngữ dự phòng 'en-US'.</translation> | |
1605 <translation id="2948087343485265211">Chỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưở
ng đến việc quản lý nguồn không. | |
1606 | |
1607 Nếu chính sách này được đặt là Đúng hoặc không được đặt, người dùng kh
ông được coi là không sử dụng trong khi đang phát âm thanh. Điều này ngăn đạt tớ
i thời gian chờ không hoạt động và thực hiện hành động không sử dụng. Tuy nhiên,
việc làm mờ màn hình, tắt màn hình và khóa màn hình sẽ được thực hiện sau thời
gian chờ được định cấu hình, bất kể hoạt động âm thanh. | |
1608 | |
1609 Nếu chính sách này được đặt là Sai, hoạt động âm thanh sẽ không ngăn n
gười dùng bị coi là không sử dụng.</translation> | |
1610 <translation id="7842869978353666042">Định cấu hình tùy chọn Google Drive</trans
lation> | |
1611 <translation id="718956142899066210">Các loại kết nối được cho phép để cập nhật<
/translation> | |
1612 <translation id="1734716591049455502">Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa</tra
nslation> | |
1613 <translation id="7336878834592315572">Lưu giữ cookie trong thời hạn phiên</trans
lation> | |
1614 <translation id="7715711044277116530">Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ mờ
màn hình ở chế độ bản trình bày</translation> | |
1615 <translation id="8777120694819070607">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> chạy cá
c trình cắm lỗi thời. Nếu bạn bật cài đặt này, các trình cắm lỗi thời sẽ được sử
dụng như những trình cắm bình thường. Nếu bạn tắt cài đặt này, các trình cắm lỗ
i thời sẽ không được sử dụng và người dùng sẽ không được yêu cầu cấp phép chạy c
ác trình cắm đó. Nếu bạn không đặt cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cấp p
hép để chạy các trình cắm lỗi thời.</translation> | |
1616 <translation id="2629448496147630947">Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa tron
g <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
1617 | |
1618 Các tính năng này bị bỏ qua trừ khi ứng dụng web Truy cập từ xa được cài đ
ặt.</translation> | |
1619 <translation id="1310699457130669094">Bạn có thể chỉ định URL tới tệp .pac proxy
tại đây. | |
1620 | |
1621 Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy theo cách
thủ công tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'. | |
1622 | |
1623 Bạn không nên thiết lập chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ n
ào khác để thiết lập chính sách proxy. | |
1624 | |
1625 Để biết thêm ví dụ cụ thể, truy cập: | |
1626 <ph name="PROXY_HELP_URL"/></translation> | |
1627 <translation id="1509692106376861764">Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản
<ph name="PRODUCT_NAME"/> 29.</translation> | |
1628 <translation id="5464816904705580310">Định cấu hình cài đặt cho người dùng được
quản lý.</translation> | |
1629 <translation id="3219421230122020860">Chế độ ẩn danh khả dụng</translation> | |
1630 <translation id="7690740696284155549">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT
_NAME"/> sẽ sử dụng để tải xuống tệp. | |
1631 | |
1632 Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng thư
mục được cung cấp bất kể người dùng đã chỉ định một thư mục hay đã bật cờ để đư
ợc nhắc vị trí cho mỗi lần tải xuống. | |
1633 | |
1634 Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-di
rectory-variables để xem danh sách các biến có thể được sử dụng. | |
1635 | |
1636 Nếu chính sách này không được thiết lập, thư mục tải xuống mặc định sẽ đượ
c sử dụng và người dùng sẽ có thể thay đổi thư mục đó.</translation> | |
1637 <translation id="7381326101471547614">Không cho phép sử dụng giao thức SPDY tron
g <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
1638 | |
1639 Nếu bật chính sách này, giao thức SPDY sẽ không sẵn có trong <ph name="PRO
DUCT_NAME"/>. | |
1640 | |
1641 Tắt chính sách này sẽ cho phép sử dụng SPDY. | |
1642 | |
1643 Nếu không thiết lập chính sách này, SPDY sẽ sẵn có.</translation> | |
1644 <translation id="2208976000652006649">Tham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST</tra
nslation> | |
1645 <translation id="1583248206450240930">Sử dụng <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> th
eo mặc định</translation> | |
1646 <translation id="1047128214168693844">Không cho phép bất kỳ trang web nào theo d
õi vị trí thực của người dùng</translation> | |
1647 <translation id="4101778963403261403">Định cấu hình loại trang chủ mặc định tron
g <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn trang chủ. Tran
g chủ có thể được đặt là URL mà bạn chỉ định hoặc đặt là Trang tab mới. | |
1648 | |
1649 Nếu bạn bật cài đặt này, Trang tab mới luôn được sử dụng cho trang chủ
và vị trí URL trang chủ được bỏ qua. | |
1650 | |
1651 Nếu bạn tắt cài đặt này, trang chủ của người dùng sẽ không bao giờ là
Trang tab mới trừ khi URL của trang này được đặt là 'chrome://newtab'. | |
1652 | |
1653 Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi loại t
rang chủ của họ trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
1654 | |
1655 Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn xem có s
ử dụng trang tab mới làm trang chủ hay không.</translation> | |
1656 <translation id="8970205333161758602">Loại bỏ lời nhắc từ chối <ph name="PRODUCT
_FRAME_NAME"/></translation> | |
1657 <translation id="3273221114520206906">Cài đặt JavaScript mặc định</translation> | |
1658 <translation id="4025586928523884733">Chặn cookie của bên thứ ba. | |
1659 | |
1660 Bật cài đặt này sẽ ngăn các phần tử trang web không thuộc miền nằm trong t
hanh địa chỉ của trình duyệt thiết lập cookie. | |
1661 | |
1662 Tắt cài đặt này cho phép các phần tử trang web không thuộc miền trong than
h địa chỉ của trình duyệt thiết lập cookie và ngăn người dùng thay đổi cài đặt n
ày. | |
1663 | |
1664 Nếu không thiết lập chính sách này, cookie của bên thứ ba sẽ được bật nhưn
g người dùng có thể thay đổi cài đặt đó.</translation> | |
1665 <translation id="6810445994095397827">Chặn JavaScript trên các trang web này</tr
anslation> | |
1666 <translation id="6672934768721876104">Chính sách này không được chấp thuận, thay
vào đó hãy sử dụng ProxyMode. | |
1667 | |
1668 Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sử dụ
ng và ngăn người dùng thay đổi cài đặt proxy. | |
1669 | |
1670 Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực
tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua. | |
1671 | |
1672 Nếu bạn chọn sử dụng cài đặt proxy hệ thống hoặc tự động phát hiện máy
chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua. | |
1673 | |
1674 Nếu bạn chọn cài đặt proxy thủ công, bạn có thể chỉ định thêm tùy chọn
trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy', 'URL tới tệp .pac proxy' và 'Danh s
ách các quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'. | |
1675 | |
1676 Để xem ví dụ chi tiết, truy cập: | |
1677 <ph name="PROXY_HELP_URL"/> | |
1678 | |
1679 Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ bỏ qua tất cả cá
c tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh. | |
1680 | |
1681 Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn cài đặt
proxy.</translation> | |
1682 <translation id="3780152581321609624">Bao gồm cổng không chuẩn trong Kerberos S
PN</translation> | |
1683 <translation id="1749815929501097806">Đặt Điều khoản dịch vụ mà người dùng phải
chấp nhận trước khi bắt đầu phiên tài khoản cục bộ trên thiết bị. | |
1684 | |
1685 Nếu chính sách này được đặt, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ tải xuống Điề
u khoản dịch vụ và giới thiệu chúng với người dùng bất cứ khi nào phiên tài khoả
n cục bộ trên thiết bị bắt đầu. Người dùng chỉ được phép tham gia phiên sau khi
chấp nhận Điều khoản dịch vụ. | |
1686 | |
1687 Nếu không đặt chính sách này, không Điều khoản dịch vụ nào được hiển thị. | |
1688 | |
1689 Phải đặt chính sách thành một URL nơi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể
tải xuống Điều khoản dịch vụ. Điều khoản dịch vụ phải là văn bản thuần túy, được
phân phối dưới dạng văn bản/thuần túy loại MIME. Không cho phép đánh dấu.</tran
slation> | |
1690 <translation id="2660846099862559570">Không bao giờ sử dụng proxy</translation> | |
1691 <translation id="1435659902881071157">Cấu hình mạng ở mức thiết bị</translation> | |
1692 <translation id="2131902621292742709">Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn pin
</translation> | |
1693 <translation id="5781806558783210276">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tá
c nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó hành động không sử dụng được th
ực hiện khi chạy trên nguồn pin. | |
1694 | |
1695 Khi được đặt, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng p
hải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> thực hiệ
n hành động không sử dụng mà có thể được định cấu hình riêng biệt. | |
1696 | |
1697 Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được s
ử dụng. | |
1698 | |
1699 Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây.</translation> | |
1700 <translation id="5512418063782665071">URL trang chủ</translation> | |
1701 <translation id="2948381198510798695"><ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ bỏ qua mọi pr
oxy cho danh sách các máy chủ lưu trữ được cung cấp ở đây. | |
1702 | |
1703 Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy thủ công
tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'. | |
1704 | |
1705 Bạn không nên thiết lập chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ n
ào khác để thiết lập chính sách proxy. | |
1706 | |
1707 Để biết thêm ví dụ cụ thể, truy cập: | |
1708 <ph name="PROXY_HELP_URL"/></translation> | |
1709 <translation id="6658245400435704251">Chỉ định số giây tối đa mà thiết bị có thể
ngẫu nhiên trì hoãn việc tải xuống bản cập nhật từ thời điểm bản cập nhật được
đưa lên máy chủ lần đầu tiên. Thiết bị có thể đợi một phần số thời gian này là t
hời gian thực và phần thời gian còn lại là thời gian kiểm tra bản cập nhật. Tron
g bất kỳ trường hợp nào, việc phân tán bị chặn trên ở lượng thời gian cố định để
thiết bị không bao giờ phải chờ mãi để tải xuống bản cập nhật.</translation> | |
1710 <translation id="523505283826916779">Cài đặt trợ năng</translation> | |
1711 <translation id="1948757837129151165">Chính sách xác thực HTTP</translation> | |
1712 <translation id="5946082169633555022">Kênh beta</translation> | |
1713 <translation id="7187256234726597551">Nếu được đặt thành true, cho phép xác nhận
từ xa cho thiết bị và chứng chỉ sẽ tự động được tạo và tải lên Máy chủ quản lý
thiết bị. | |
1714 | |
1715 Nếu được đặt thành false hoặc không được đặt, không có chứng chỉ nào s
ẽ được tạo và các lệnh gọi đến API enterprise.platformKeysPrivate sẽ không thực
hiện được.</translation> | |
1716 <translation id="5242696907817524533">Định cấu hình danh sách dấu trang được quả
n lý. | |
1717 | |
1718 Chính sách này là danh sách các dấu trang và mỗi dấu trang là một từ điển
chứa "tên" và "url" đích của dấu trang. | |
1719 | |
1720 Các dấu trang này được đặt trong thư mục dấu trang được quản lý nằm trong
dấu trang di động. Người dùng không thể sửa đổi các dấu trang này. | |
1721 | |
1722 Khi đặt chính sách này, dấu trang được quản lý sẽ là thư mục mặc định được
mở khi mở chế độ xem dấu trong trong Chrome. | |
1723 | |
1724 Dấu trang được quản lý không được đồng bộ hóa với tài khoản người dùng.</t
ranslation> | |
1725 <translation id="8303314579975657113">Chỉ định thư viện GSSAPI nào được sử dụng
để Xác thực HTTP. Bạn có thể chỉ đặt tên thư viện hoặc đường dẫn đầy đủ. Nếu khô
ng có cài đặt nào được cung cấp, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ quay trở lại sử dụ
ng tên thư viện mặc định.</translation> | |
1726 <translation id="8549772397068118889">Cảnh báo khi truy cập vào các trang web nằ
m ngoài gói nội dung</translation> | |
1727 <translation id="7749402620209366169">Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập
từ xa thay vì mã PIN do người dùng chỉ định. | |
1728 | |
1729 Nếu cài đặt này được bật thì người dùng phải cung cấp mã xác thực hai
bước hợp lệ khi truy cập vào máy chủ. | |
1730 | |
1731 Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tính năng xác thực hai
bước sẽ không được bật và hành vi mặc định là có mã PIN do người dùng xác định s
ẽ được sử dụng.</translation> | |
1732 <translation id="7329842439428490522">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tá
c nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị tắt khi chạy trên n
guồn pin. | |
1733 | |
1734 Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định
khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name
="PRODUCT_OS_NAME"/> tắt màn hình. | |
1735 | |
1736 Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>
không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng. | |
1737 | |
1738 Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được s
ử dụng. | |
1739 | |
1740 Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới
hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ khi không sử dụng.</translation> | |
1741 <translation id="384743459174066962">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu ur
l chỉ định những trang web không được phép mở cửa sổ bật lên. | |
1742 | |
1743 Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sá
ch 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá
nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả trang web.</translation> | |
1744 <translation id="5645779841392247734">Cho phép cookie trên các trang web này</tr
anslation> | |
1745 <translation id="4043912146394966243"> Các loại kết nối được phép để sử dụng cho
cập nhật OS. Các cập nhật OS có khả năng gây quá tải cho kết nối do kích thước
của chúng và có thể phải chịu thêm phí. Do đó, theo mặc định chúng không được bậ
t cho các loại kết nối hiện được xem là đắt đỏ, gồm có WiMax, Bluetooth và kết n
ối di động. | |
1746 | |
1747 Các mã định danh loại kết nối được nhận dạng là "ethernet", &quo
t;wifi", "wimax", "bluetooth" và "cellular".<
/translation> | |
1748 <translation id="6652197835259177259">Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ</tr
anslation> | |
1749 <translation id="3243309373265599239">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tá
c nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị mờ đi khi chạy trên
nguồn AC. | |
1750 | |
1751 Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định
khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph n
ame="PRODUCT_OS_NAME"/> làm mờ màn hình. | |
1752 | |
1753 Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>
không làm mờ màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng. | |
1754 | |
1755 Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được s
ử dụng. | |
1756 | |
1757 Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới
hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ tắt màn hình (nếu được đặt) và độ trễ khi kh
ông sử dụng.</translation> | |
1758 <translation id="3859780406608282662">Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đ
ầu Biến thể trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. | |
1759 | |
1760 Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào UR
L được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị
được chỉ định trong chính sách này. | |
1761 | |
1762 Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.</translat
ion> | |
1763 <translation id="7049373494483449255">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> gửi tài
liệu tới <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/> để in. LƯU Ý: Điều này chỉ ảnh hưởng đến
hỗ trợ <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/> trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> chứ không
ngăn người dùng gửi lệnh in trên các trang web. | |
1764 | |
1765 Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể in sang <p
h name="CLOUD_PRINT_NAME"/> từ hộp thoại in của <ph name="PRODUCT_NAME"/>. | |
1766 | |
1767 Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể in sang <ph name="CLOUD_PRINT_NA
ME"/> từ hộp thoại in của <ph name="PRODUCT_NAME"/></translation> | |
1768 <translation id="4088589230932595924">Bắt buộc chế độ ẩn danh</translation> | |
1769 <translation id="5862253018042179045">Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ
năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập. | |
1770 | |
1771 Nếu chính sách này được đặt thành true, phản hồi bằng giọng nói sẽ đượ
c bật khi màn hình đăng nhập hiển thị. | |
1772 | |
1773 Nếu chính sách này được đặt thành false, phản hồi bằng giọng nói sẽ bị
tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị. | |
1774 | |
1775 Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sá
ch bằng cách bật hoặc tắt phản hồi bằng giọng nói. Tuy nhiên, lựa chọn của người
dùng không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào m
àn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào
trên màn hình đăng nhập trong một phút. | |
1776 | |
1777 Nếu không đặt chính sách này, phản hồi bằng giọng nói bị tắt khi màn h
ình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt phản hồi bằng giọ
ng nói bất cứ lúc nào và trạng thái của tính năng này trên màn hình đăng nhập đư
ợc duy trì giữa những người dùng.</translation> | |
1778 <translation id="8197918588508433925">Chính sách này nêu rõ các tiện ích mở rộng
cụ thể để sử dụng API khóa nền tảng doanh nghiệp chrome.enterprise.platformKeys
Private.challengeUserKey() để chứng thực từ xa. Các tiện ích mở rộng phải được t
hêm vào danh sách này để sử dụng API. | |
1779 | |
1780 Nếu tiện ích mở rộng không có trong danh sách hoặc danh sách không đượ
c đặt thì cuộc gọi đến API sẽ không thực hiện được với mã lỗi.</translation> | |
1781 <translation id="7649638372654023172">Định cấu hình URL trang chủ mặc định trong
<ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi nó. | |
1782 | |
1783 Trang chủ là trang được mở bằng nút Trang chủ. Trang mở khi khởi động
được chính sách RestoreOnStartup kiểm soát. | |
1784 | |
1785 Có thể đặt loại trang chủ thành URL bạn chỉ định tại đây hoặc thành Tr
ang tab mới. Nếu bạn chọn Trang tab mới, thì chính sách này không có hiệu lực. | |
1786 | |
1787 Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng không thể thay đổi URL trang chủ c
ủa họ trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>, nhưng họ vẫn có thể chọn Trang tab mới là
m trang chủ của mình. | |
1788 | |
1789 Không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn trang chủ của riê
ng mình nếu HomepageIsNewTabPage cũng không được đặt.</translation> | |
1790 <translation id="4858735034935305895">Cho phép chế độ toàn màn hình</translation
> | |
1791 </translationbundle> | |
OLD | NEW |